Chuyển thành câu bị động:
54. I wanted to finish the work in time. -> I .......
55. They want us to type their letters. -> They want ..........
56. Mary wants to phone her mom every week. -> Mary .........
57. Someone doesn't want me to know this news. -> Someune doesn't
58. She wants to sing this English song. -> She
59. They wanted to find his address. -> They
60. He doesn't want anybody to contact him. -> He doesn't want
61. My mom wants to do the housework quickly. -> My mom.
62. They want us to do these exercises. -> They want
63. Tom wants to change his food every week. -> Tom.
64. She doesn't want me to tell you about it. -> She doesn't
65. Mr. Baker wants to interview me about the job. -> Mr. Baker wants
66. We want to learn this English song. -> We
67. We'll continue to use this computer. -> This computer
68. They began to plant rubber trees in big plantations. -> Rubber trees
69. People can continue to enjoy natural resouroes. -> Natural resources.
54. I wanted the work to be finished in time.
55. They want their letters to be typed by us.
56. Mary wants her mom to be phoned every week.
57. Someone doesn't want this news to be known by me.
58. She wants this English song to be sung.
59. They wanted his address to be found.
60. He doesn't want himself to be contacted by anybody.
61. My mom wants the housework to be done quickly.
62. They want these exercises to be done by us.
63. Tom wants his food to be changed every week.
64. She doesn't want you to be told about it by me.
65. Mr. Baker wants me to be interviewed about the job.
66. We want this English song to be learned.
67. This computer will continue to be used.
68. Rubber trees were begun to be planted in big plantations.
69. Natural resources can continue to be enjoyed.
-----------------------
Câu bị động với ĐTKT : S + modal verbs + be + V3/Ved + O
- "want" - S + want + O + to be V3/Ved
- "begin" - S + begin + O + to be V3/Ved
-----------------------
- Câu bị động các thì:
- Bị động hiện tại đơn:
- S + is/am/are + V3 + O
- Bị động hiện tại tiếp diễn:
- S + is/am/are + being + V3 + O
- Bị động hiện tại hoàn thành:
- S + have/has + been + V3 + O
- Bị động hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
- S + have/has + been + being + V3 + O
- Bị động tương lai đơn:
- S + will be + V3 + O
- Bị động tương lai gần:
- S + is/am/are + going to + be + V3 + O
- Bị động tương lai tiếp diễn:
- S + will being + V3 + O
- Bị động tương lai hoàn thành:
- S + will + have + been + V3 + O
- Bị động tương lai hoàn thành tiếp diễn:
- S + will have been being + V3 + O
- Bị động quá khứ đơn:
- S + was/were + V3 + O
- Bị động quá khứ tiếp diễn:
- S + was/were + being + V3 + O
- Bị động quá khứ hoàn thành:
- S + had + been + V3 + O
- Bị động quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
- S + had been being + V3 + O
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK