các anh chị giúp em với ạ
1. go
2. visit
3. play
4. workes
5. tells
6. helps
7. swim
8. dance
9. takes care
10. leaves
11. live
12. travels
13. bake
14. teaches
15. helps
----------------------
Thì hiện tại đơn:
- Động từ thường
(+) S + V (es,s) + O
(-) S + doesn't / don't + V + O
(?) Do / Does + S + V + O
- Tobe:
(+) She / He / It + is
They / We / You + are
I + am
(-) She / He / It + isn't
They / We / You + aren't
I + am not
(?) She / He / It + Is
They / We / You + Are
I + Am
- Dấu hiệu: Always ; Usually ; Never;....
1. go
2. visit
3. play
4. works
5. tells
6. helps
7. swim
8. dance
9. takes care
10. leaves
11. live
12. travels
13. bake
14. teach
15. helps
Cấu trúc: HTĐ với động từ thường:
(+) S + V_s/es.
(-) S + don't/doesn't + V.
(?) Do/Does + S +V?
Dấu hiệu:
- Có các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometime, rarely, never,...
- Các từ như: everyday, every week, every year,...
- Đếm số lần: once, twice, three time, four time,... (+ a week, a month, a year,...)
Dùng khi:
- Diễn tả thói quen.
- Lịch trình, kế hoạch không có khả năng thay đổi.
- Nói về sự thật hiển nhiên.
- Tính chất, sự việc hoạt động,... khó thay đổi.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK