Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Fill in the blank with a suitable idiomatic expression: 33. We are looking at the boat in the open sea,...
Câu hỏi :

Fill in the blank with a suitable idiomatic expression:

33. We are looking at the boat in the open sea, and soon we ___ it.

34. Please ___ this photograph and tell me where your teacher is.

35. Did you ___ Paul in the bookshop yesterday?

36. Have you ___ the day start off?

37. Every citizen has to ___ the building of his country.

38. We know he works hard. We ___ his success.

image

Fill in the blank with a suitable idiomatic expression: 33. We are looking at the boat in the open sea, and soon we ___ it. 34. Please ___ this photograph and

Lời giải 1 :

33. lose track of

- lose track of (phr v): mất dấu

- Tạm dịch: Chúng ta đang nhìn chiếc thuyền trên biển khơi và chẳng mấy chốc chúng ta mất dấu nó.

34. have a look at

- have a look at (phr v): nhìn ngắm

- Tạm dịch: Hãy nhìn vào bức ảnh này và cho tôi biết giáo viên của bạn đang ở đâu.

35. catch sight of

- catch sight of (phr v): nhìn thấy

- Tạm dịch: Bạn có nhìn thấy Paul ở hiệu sách hôm qua không?

36. made a decision on

- make a decision on (phr v): quyết định 

- Tạm dịch: Bạn đã quyết định ngày bắt đầu chưa?

37. make a contribution to

- make a contribution to (phr v): đóng góp

- Tạm dịch: Mỗi công dân phải đóng góp vào việc xây dựng đất nước của mình.

38. have faith in

- have faith in (phr v): tin tưởng

- Tạm dịch: Chúng tôi biết anh ấy làm việc chăm chỉ. Chúng tôi tin tưởng vào thành công của anh ấy.

Lời giải 2 :

`33.` lose track of

`-` lose track of (phr v): mất dấu

`-` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)

`34.` have a look at

`-` have a look at (phr v): nhìn ngắm

`-` Câu mệnh lệnh: `(+)` V(bare) + O

`35.` catch sight of

`-` catch sight of (phr v): nhìn thấy

`-` DHNB: yesterday `->` Thì QKĐ: `(?)` Did + S + V(bare)? 

`36.` made a decision on/ made up your mind

`-` make a decision on/ make up one's mind (phr v): quyết định

`-` Thì HTHT: `(?)` Have/Has + S + V3/ed?

`37.` make a contribution to

`-` make a contribution to (phr v): đóng góp

`-` S + have/has to + V(bare): Ai đó phải làm gì đó

`38.` have faith in

`-` have faith in (phr v): tin tưởng

`-` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK