Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Fill in the blank with a suitable idiomatic expression: 46. I'd like to ___ this opportunity to explain the difficulty...
Câu hỏi :

Fill in the blank with a suitable idiomatic expression:

46. I'd like to ___ this opportunity to explain the difficulty I've met.

47. He ran as fast as he could, but he was not able to ___ his brother.

48. We have to ___ these difficult circumstances.

49. He lost control of his temper and ___ his anger.

50. Be calm, and don't ___ such trifles.

51. You should ___ the teacher's explanation.

image

Fill in the blank with a suitable idiomatic expression: 46. I'd like to ___ this opportunity to explain the difficulty I've met. 47. He ran as fast as he could

Lời giải 1 :

46. take advantage of

- take advantage of (phr v): lợi dụng

- Tạm dịch: Tôi muốn lợi dụng cơ hội này để giải thích về khó khăn mà tôi đã gặp phải.

47. keep up with

- keep up with (phr v): sánh kịp, bắt kịp

- Tạm dịch: Anh ấy chạy nhanh nhất có thể, nhưng anh ấy không thể bắt kịp anh trai mình.

48. take account of

- take account of (phr v): để ý đến, lưu tâm

- Tạm dịch: Chúng ta phải để ý đến những tình huống khó khăn này.

49. gave way to

- give way to (phr v): nhượng bộ, chịu thua

- Tạm dịch: Anh ta mất kiểm soát tính nóng nảy và nhượng bộ cho sự tức giận của mình.

50. make a fuss over

- make a fuss over (phr v): làm rối tung lên, làm om sòm

- Tạm dịch: Hãy bình tĩnh và đừng làm om sòm về những chuyện vặt vãnh như vậy.

51. pay attention to

- pay attention to (phr v): chú ý tới

- Tạm dịch: Bạn nên chú ý tới lời giải thích của giáo viên.

Lời giải 2 :

`46.` take advantage of

`-` take advantage of (phr v): lợi dụng

`-` S + would ('d) like + to V: Ai đó muốn làm gì đó

`47.` keep pace with/ keep up with

`-` keep pace with/ keep up with (phr v): sánh kịp, bắt kịp

`-` be not able + to V: không thể làm gì đó

`48.` take account of

`-` take account of (phr v): để ý đến, lưu tâm

`-` S + have/has to + V(bare): Ai đó phải làm gì đó

`49.` gave way to

`-` give way to (phr v): nhượng bộ, chịu thua

`-` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed

`50.` make a fuss over/ about

`-` make a fuss over/ about (phr v): làm rối tung lên, làm om sòm

`-` Câu mệnh lệnh: `(-)` Don't + V(bare)

`51.` pay attention to

`-` pay attention to (phr v): chú ý tới

`-` should + V(bare): nên làm gì đó

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK