Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Fill in the blank with a suitable idiomatic expression: 39. The difficulties are so great that I have to ___...
Câu hỏi :

Fill in the blank with a suitable idiomatic expression:

39. The difficulties are so great that I have to ___ them.

40. The rich should ___ the poor.

41. Why do you often ___ your neighbours?

42. Anyhow he's a good man. I think we ought to be generous to him and ___ his family circumstances.

43. I haven't sent letters to her for a long time. In fact, we have ___ with each other.

44. You have to move this table to ___  the new television set.

image

Fill in the blank with a suitable idiomatic expression: 39. The difficulties are so great that I have to ___ them. 40. The rich should ___ the poor. 41. Why do

Lời giải 1 :

`39.` pay attention to

`-` pay attention to (phr v): chú ý tới

`-` S + have/has to + V(bare): Ai đó phải làm gì đó

`40.` feel sympathy for

`-` feel sympathy for (phr v): thông cảm

`-` should + V(bare): nên làm gì đó

`41.` make complaint about

`-` make complaint about (phr v): kêu ca, phàn nàn

`-` DHNB: often `->` Thì HTĐ: `(?)` (WH-word +) do/does + S + V(bare)?

`42.` feel sympathy for

`-` feel sympathy for (phr v): thông cảm

`-` ought to + V(bare): nên làm gì đó

`43.` lost touch 

`-` lose touch with (phr v): mất liên lạc

`-` Thì HTHT: `(+)` S + have/has + V3/ed

`44.` make room for

`-` make room for (phr v): dọn chỗ cho

`-` to V: để làm gì đó `->` chỉ mục đích

Lời giải 2 :

39. pay attention to

- pay attention to (phr v): chú ý tới

- Tạm dịch: Khó khăn quá lớn nên tôi phải chú ý tới.

40. feel sympathy for

- feel sympathy for (phr v): thông cảm

- Tạm dịch: Người giàu nên thông cảm với người nghèo.

41. make complaint about

- make complaint about (phr v): kêu ca, phàn nàn

- Tạm dịch: Tại sao bạn thường phàn nàn về hàng xóm của mình?

42. feel sympathy for

- feel sympathy for (phr v): thông cảm

- Tạm dịch: Dù sao thì anh ấy cũng là một người đàn ông tốt. Tôi nghĩ chúng ta nên rộng lượng với anh ấy và thông cảm cho hoàn cảnh gia đình anh ấy.

43. lost touch 

- lose touch with (phr v): mất liên lạc

- Tạm dịch: Đã lâu rồi tôi không gửi thư cho cô ấy. Thực tế là chúng tôi đã mất liên lạc với nhau.

44. make room for

- make room for (phr v): dọn chỗ cho

- Tạm dịch: Bạn phải di chuyển cái bàn này để dọn chỗ cho chiếc tivi mới.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK