Complete the following....
`***` CT thì HTHT (Present Perfect):
`(+)` S + have/has + Vpp
`(-)` S + haven’t/hasn’t + Vpp
`(?)` (WH-/How-) + have/has + S + Vpp?
`->` Yes, S + have/has
`->` No, S + haven’t/hasn’t
`-` Have/Haven’t + I/We/You/They/chủ ngữ số nhiều
`-` Has/Hasn’t + He/She/It/chủ ngữ số ít
`----------`
`1.` did you see
`-` DHNB: yesterday `->` Thì QKĐ
`2.` has been
`-` DHNB: many times `->` Thì HTHT
`3.` have lost
`-` Câu diễn tả một hành động diễn ra ở quá khứ nhưng để lại kết quả ở hiện tại `->` Thì HTHT
`4.` has just arrived
`-` DHNB: just `->` Thì HTHT
`5.` Did you visit
`-` DHNB: last summer `->` Thì QKĐ
`6.` lived
`-` Tuy có 'for two years' nhưng câu lại kể về một hành động đã diễn ra ở quá khứ và kết thúc ở hiện tại `->` Thì QKĐ
`7.` have you watched
`-` DHNB: so far `->` Thì HTHT
`8.` didn't give
`-` DHNB: last week `->` Thì QKĐ
`9.` have met
`-` DHNB: already + twice `->` Thì HTHT
`10.` Have you heard
`-` DHNB: lately (`=` recently) `->` Thì HTHT
`***` Hiện tại hoàn thành
`(+)` S + have/has + V-ed/c3
`(-)` S + haven't/hasn't + V-ed/c3
`(?)` (Wh) + have/has + S +V-ed/c3 + ... ?
`***` Quá khứ đơn
`(+)` S + V-ed/c2
`(-)` S + didn't + V-inf
`(?)` Did + S + V-inf + ... ?
`1.` did you see
`2.` has been
`3.` have lost
`4.` has just arrived
`5.` Did you visit
`6.` lived
`7.` have you watched
`8.` didn't give
`9.` have met
`10.` have you heard
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK