Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh 11 - iLearn Smart Wolrd (Cánh diều) Unit 6: World Heritages Unit 6 Từ vựng - Tiếng Anh 11 iLearn Smart Wolrd: 22. pillar : (n) cột Spelling: /ˈpɪl. ər/ Example: The One Pillar Pagoda in Hanoi is a historical...

Unit 6 Từ vựng - Tiếng Anh 11 iLearn Smart Wolrd: 22. pillar : (n) cột Spelling: /ˈpɪl. ər/ Example: The One Pillar Pagoda in Hanoi is a historical...

Giải và trình bày phương pháp giải tiếng Anh 11 iLearn Unit 6 Từ vựng Array - Tiếng Anh 11 - iLearn Smart Wolrd. Tổng hợp từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 11 iLearn...

LESSON 1

1.jungle : (n) rừng

Spelling: /ˈdʒʌŋɡl/

image

Example: The company taught us a lot about the endangered species here and safety in the jungle.

Translate: Công ty đã dạy chúng tôi rất nhiều điều về các loài có nguy cơ tuyệt chủng ở đây và sự an toàn trong rừng.


2.landscape : (n) cảnh quan

Spelling: /ˈlændskeɪp/

Example: People travel here because of the rare karst landscapes.

Translate: Mọi người đi du lịch ở đây vì những cảnh quan karst hiếm có.


3.endangered species : (n) nguy cơ tuyệt chủng

Spelling: /ɪnˈdeɪn·dʒərd ˈspi·ʃiz/

Example: The company taught us a lot about the endangered species here and safety in the jungle.

Translate: Công ty đã dạy chúng tôi rất nhiều điều về các loài có nguy cơ tuyệt chủng ở đây và sự an toàn trong rừng.


4.karst : (n) phong hóa

Spelling: /kɑːst/

Example: People travel here because of the rare karst landscapes.

Translate: Mọi người đi du lịch ở đây vì những cảnh quan karst hiếm có.


5.rock : (n) đá

Spelling: /rɒks/

image

Example: The boat struck a rock outside the bay and sank.

Translate: Con thuyền va vào một tảng đá bên ngoài vịnh và bị chìm.


6.impressive : (adj) ấn tượng

Spelling: /ɪmˈpresɪv/

Example: It’s the age that’s most impressive.

Translate: Đó là độ tuổi ấn tượng nhất.


7.amazed : (adj) ngạc nhiên

Spelling: /əˈmeɪzd/ ">

Example: She was amazed at how calm she felt after the accident.

Translate: Cô rất ngạc nhiên về sự bình tĩnh của mình sau vụ tai nạn.


8.rare : (adj) hiếm

Spelling: /reə(r)/

Example: People travel here because of the rare karst landscapes.

Translate: Mọi người đi du lịch ở đây vì những cảnh quan karst hiếm có.


9.discover : (v) phát hiện

Spelling: /dɪˈskʌvə(r)/

Example: We searched all morning for the missing papers and finally discovered them in a drawer.

Translate: Chúng tôi đã tìm kiếm những giấy tờ bị mất cả buổi sáng và cuối cùng phát hiện ra chúng trong ngăn kéo.


10.assistant : (n) trợ lý

Spelling: /əˈsɪstənt/

Example: My assistant will show you around the factory.

Translate: Trợ lý của tôi sẽ chỉ cho bạn xung quanh nhà máy.


11.photography : (n) nhiếp ảnh

Spelling: /fəˈtɒɡrəfi/

Example: That was fun and exciting, but it was the photography training that I liked most.

Translate: Điều đó thật thú vị và thú vị, nhưng đó là khóa đào tạo nhiếp ảnh mà tôi thích nhất.


12.heritage : (n) di sản

Spelling: /ˈherɪtɪdʒ/

Example: It’s one of Vietnam’s UNESCO natural world heritages.

Translate: Đó là một trong những di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận của Việt Nam.


13.limestone : (n) đá vôi

Spelling: /ˈlaɪmstəʊn/

image

Example: Over millions of years, water washed away some of the limestone and created unique towers and caves.

Translate: Trải qua hàng triệu năm, nước đã cuốn trôi một số đá vôi và tạo ra những tòa tháp và hang động độc đáo.


14.unique : (adj) độc đáo

Spelling: /juˈniːk/

Example: Over millions of years, water washed away some of the limestone and created unique towers and caves..

Translate: Trải qua hàng triệu năm, nước đã cuốn trôi một số đá vôi và tạo ra những tòa tháp và hang động độc đáo.


15.waterfall : (n) thác nước

Spelling: /ˈwɔːtəfɔːl/

image

Example: The waterfall is nice, but it’s the mountains that are really pretty.

Translate: Thác nước rất đẹp, nhưng những ngọn núi mới thực sự đẹp.


16.kayaking : (n) chèo thuyền kayak

Spelling: /ˈkaɪækɪŋ/

image

Example: Camping was fun, but it was kayaking that I really enjoyed.

Translate: Cắm trại rất thú vị, nhưng tôi thực sự thích chèo thuyền kayak.


17.penguin : (n) chim cánh cụt

Spelling: /ˈpeŋɡwɪn/

image

Example: For both voyages samples of penguin guano had profuse growth.

Translate: Đối với cả hai chuyến đi, các mẫu phân chim cánh cụt đã phát triển rất nhiều.


18.sunset : (n) hoàng hôn

Spelling: /ˈsʌnset/

image

Example: The fishermen set out at sunset for a night’s fishing.

Translate: Những người đánh cá ra khơi vào lúc hoàng hôn để đánh cá trong đêm.


19.ancient : (adj) cổ đại

Spelling: /ˈeɪnʃənt/

Example: People have lived in this valley since ancient times.

Translate: Mọi người đã sống ở thung lũng này từ thời cổ đại.


20.pagoda : chùa

Spelling: /pəˈɡəʊdə/

image

Example: The main body of the pagoda contains only a single storey and the most elaborate feature of the structure are nine small pagodas that decorate the roof.

Translate: Phần thân chính của ngôi chùa chỉ có một tầng duy nhất và đặc điểm công phu nhất của cấu trúc là chín ngôi chùa nhỏ trang trí trên mái.


21.rice field : (n) ruộng lúa

Spelling: / raɪs fiːldz /

Example: In the beginning of the study grassland, later replaced by rice fields.

Translate: Lúc đầu là đồng cỏ nghiên cứu, sau được thay thế bằng ruộng lúa.


LESSON 2

22.pillar : (n) cột

Spelling: /ˈpɪl.ər/

image

Example: The One Pillar Pagoda in Hanoi is a historical building.

Translate: Chùa Một Cột ở Hà Nội là một công trình lịch sử.


23.historical : (adj) lịch sử

Spelling: /hɪˈstɒrɪkl/

Example: The One Pillar Pagoda in Hanoi is a historical building.


24.preserver : (n) bảo tồn

Spelling: /prɪˈzɜːvə(r)/

Example: We have to preserve heritage sites so that people can enjoy them in the future.

Translate: Chúng ta phải bảo tồn các di sản để mọi người có thể thưởng thức chúng trong tương lai.


25.prevent : (v) ngăn chặn

Spelling: /prɪˈvent/

Example: We have to prevent visitors from leaving trash on the beach.

Translate: Chúng tôi phải ngăn du khách bỏ rác trên bãi biển.


26.pass a law : thông qua luật

Spelling: /pɑːs ə lɔː/

Example: We should pass a law that stops people putting up buildings at world heritage sites.

Translate: Chúng ta nên thông qua luật ngăn chặn mọi người xây dựng các tòa nhà tại các di sản thế giới.


27.statue : (n) bức tượng

Spelling: /ˈstætʃuː/

Example: There’s a big golden statue of a lion in the center of my town.

Translate: Có một bức tượng sư tử lớn bằng vàng ở trung tâm thị trấn của tôi,


28.knock down : (phr v) phá bỏ

Spelling: /nɑk/ /daʊn/

Example: They built a mall after they knocked down the old building.

Translate: Họ đã xây dựng một trung tâm thương mại sau khi phá bỏ tòa nhà cũ.


29.disappear : (v) biến mất

Spelling: /ˌdɪsəˈpɪə(r)/

Example: Let’s discuss what we can do to prevent our important cultural sites from disappearing.

Translate: Hãy thảo luận về những gì chúng ta có thể làm để ngăn chặn các địa điểm văn hóa quan trọng của chúng ta biến mất.


30.exist : (v) tồn tại

Spelling: /ɪɡˈzɪst/

Example: Poverty still exists in this country.

Translate: Nghèo đói vẫn tồn tại ở đất nước này.


31.unused : (adj) không sử dụng

Spelling: /ʌnˈjuːzd/

Example: You might as well take your father’s car - there’s no point in having it sit there unused in the garage.

Translate: Bạn cũng có thể lấy chiếc ô tô của bố bạn - chẳng ích gì khi để nó ở đó không sử dụng trong ga ra.


32.awareness : (n) nhận thức

Spelling: /əˈweənəs/

Example: How should we raise awareness?

Translate: Chúng ta nên nâng cao nhận thức như thế nào?


33.put up : (phr v) đặt

Spelling: /pʊt/ /ʌp/

Example: Should we put up signs or hire security?

Translate: Chúng ta nên đặt biển báo hay thuê bảo vệ?


34.citadel : (n) tòa thành

Spelling: /ˈsɪtədəl/

image

Example: The town has a 14th century citadel overlooking the river.

Translate: Thị trấn có một tòa thành thế kỷ 14 nhìn ra sông.


35.monument : (n) tượng đài

Spelling: /ˈmɒnjumənt/

image

Example: In the square in front of the hotel stands a monument to all the people killed in the war.

Translate: Ở quảng trường phía trước khách sạn có tượng đài tưởng niệm tất cả những người đã thiệt mạng trong chiến tranh.


36.trash : (n) rác

Spelling: /træʃ/

Example: I can’t believe that someone of his intelligence can read such trash!

Translate: Tôi không thể tin rằng một người thông minh như anh ta có thể đọc những thứ rác rưởi như vậy!


37.protect : (v) bảo vệ

Spelling: /prəˈtekt/

Example: What should countries do to protect sites?

Translate: Các quốc gia nên làm gì để bảo vệ các trang web?


38.national park : (n) công viên quốc gia

Spelling: /ˈnæʃənl/ /pɑːk/

Example: Yellowstone was the first national park in the US.

Translate: Yellowstone là công viên quốc gia đầu tiên ở Mỹ.


39.visitor : (n) du khách

Spelling: /ˈvɪzɪtə(r)/

Example: You have some visitors to see you.

Translate: Bạn có một số khách truy cập để xem bạn.


LESSON 3

40.tomb : (n) ngôi mộ

Spelling: /tuːm/

Example: The tomb was honeycombed with passages and chambers.

Translate: Ngôi mộ có dạng tổ ong với các lối đi và buồng.


41.emperor : (n) hoàng đế

Spelling: /ˈempərə(r)/

Example: Located beside the Hương River,t he old capital of Huế was the home of the Nguyễn emperors.

Translate: Nằm bên dòng sông Hương, cố đô Huế là nơi ở của các hoàng đế nhà Nguyễn.


42.tour guide : (n) hướng dẫn viên du lịch

Spelling: /tʊə ɡaɪd/

Example: After failed attempts in different artistic genres he managed to get by as a tour guide.

Translate: Sau những lần thất bại trong các thể loại nghệ thuật khác nhau, anh ấy đã xoay sở để trở thành một hướng dẫn viên du lịch.


43.brick : (n) gạch

Spelling: /brɪk/

Example: The city was made with brick and stone.

Translate: Thành phố được làm bằng gạch và đá.


44.symbol : (n) biểu tượng

Spelling: /ˈsɪmbl/

Example: Built in the early 19th century, the walled city was a symbol of the emperor’s power.

Translate: Được xây dựng vào đầu thế kỷ 19, tường thành là biểu tượng quyền lực của hoàng đế.


45.parade : (n) duyệt binh

Spelling: /pəˈreɪd/

image

Example: When you first arrive, you should pass through Ngọ Môn, where the emperor would watch the parade.

Translate: Khi mới đến, bạn nên đi ngang qua Ngọ Môn, nơi hoàng đế xem duyệt binh.


46.imperial : (adj) hoàng gia

Spelling: /ɪmˈpɪəriəl/

Example: Next, enter the Imperial City.

Translate: Tiếp theo, vào Thành phố Hoàng gia.


47.pavilion : (n) đình

Spelling: /pəˈvɪl.jən/

image

Example: Inside the Ngũ Phụng Pavilion, which was originally only open to members of the Royal Family.

Translate: Bên trong Ngũ Phụng Đình, ban đầu chỉ dành cho các thành viên của Hoàng gia.


48.capital : (n) thủ đô

Spelling: /ˈkæpɪtl/

Example: When you’re finished exploring the old capital, you should take a boat trip to visit the tombs of the emperors.

Translate: Khi khám phá xong cố đô, bạn nên đi thuyền để thăm lăng mộ của các vị hoàng đế.


49.surround : (v) bao quanh

Spelling: /səˈraʊnd/

Example: Mystery still surrounds the exact circumstances of Stalin’s death.

Translate: Bí ẩn vẫn bao quanh hoàn cảnh chính xác về cái chết của Stalin.


50.sanctuary : (n) thánh địa

Spelling: /ˈsæŋktʃuəri/

Example: Mỹ Sơn Sanctuary – one of the largest Hindu sites in South East Asia.

Translate: Thánh địa Mỹ Sơn – một trong những thánh địa Hindu lớn nhất Đông Nam Á.


51.religious : (adj) tôn giáo

Spelling: /rɪˈlɪdʒəs/

Example: Temple was made with red bricks & decorated with religious artwork.

Translate: Ngôi đền được làm bằng gạch đỏ và được trang trí bằng các tác phẩm nghệ thuật tôn giáo.


52.architecture : (n) kiến trúc

Spelling: /ˈɑːkɪtektʃə(r)/

Example: Great for people who like architecture and art.

Translate: Tuyệt vời cho những người thích kiến trúc và nghệ thuật.


53.complex : (adj) khu phức hợp

Spelling: /ˈkɒmpleks/

Example: Tràng An Complex is located in Ninh Bình.

Translate: Khu phức hợp Tràng An được yêu thích ở Ninh Bình.


54.famous for : (phr v) nổi tiếng

Spelling: /ˈfeɪməs fɔː/

Example: Located on top of a mountain, Yên Tử Mountain is famous for its pagodas.

Translate: Nằm trên đỉnh núi, núi Yên Tử nổi tiếng với những ngôi chùa.


55.check out : (phr v) kiểm tra

Spelling: /tʃek aʊt/

Example: After that, you should check out the Thái Hòa Palace.

Translate: Sau đó, bạn nên kiểm tra Điện Thái Hòa.


Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 11

Lớp 11 - Năm học quan trọng, bắt đầu hướng đến những mục tiêu sau này. Hãy học tập chăm chỉ và tìm ra đam mê của mình để có những lựa chọn đúng đắn cho tương lai!'

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK