Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World (Cánh diều) Unit 4: International Organizations and Charities Unit 4 Từ vựng - Tiếng Anh 10 iLearn Smart World: LESSON 1 1. toys : (n) đồ chơi Spelling: /tɔɪ/ Example: I have toys. Translate...

Unit 4 Từ vựng - Tiếng Anh 10 iLearn Smart World: LESSON 1 1. toys : (n) đồ chơi Spelling: /tɔɪ/ Example: I have toys. Translate...

Hướng dẫn giải tiếng Anh 10 iLearn Smart World Unit 4 Từ vựng . Tổng hợp từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World

LESSON 1

1.toys : (n) đồ chơi

Spelling: /tɔɪ/

image

Example: I have toys.

Translate: Tôi có đồ chơi.


2.hospital : (n) bệnh viện

Spelling: /ˈhɒspɪtl/

image

Example: I go to the hospital.

Translate: Tôi đến bệnh viện.


3.blanket : (n) cái chăn

Spelling: /ˈblæŋkɪt/

image

Example: I give them my blanket.

Translate: Tôi đưa cho họ cái chăn của tôi.


4.craft fair : (n) hội chợ thủ công

Spelling: /krɑːft feə/

image

Example: If we have a craft fair.

Translate: Nếu chúng ta có một hội chợ thủ công.


5.product : (n) sản phẩm

Spelling: /ˈprɒdʌkt/

image

Example: You should spend your money on quality product.

Translate: Bạn nên chi tiền của bạn cho sản phẩm chất lượng.


6.rainforest : (n) rừng nhiệt đới

Spelling: /ˈreɪnfɒrɪst/

image

Example: We can donate money to help save the rainforest.

Translate: Chúng ta có thể quyên góp tiền để giúp cứu rừng nhiệt đới.


7.poor : (adj) nghèo

Spelling: /pʊr/

image

Example: Saigon Children’s Charity helps poor children.

Translate: Tổ chức từ thiện Thiếu nhi Sài Gòn giúp đỡ trẻ em nghèo.


8.supply : (n) đồ dùng,dụng cụ

Spelling: /səˈplaɪ/

image

Example: The charity provides free school supplies and meals.

Translate: Tổ chức từ thiện cung cấp đồ dùng học tập và bữa ăn miễn phí.


9.volunteer : (n) tình nguyện

Spelling: /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

image

Example: I volunteer for a local charity.

Translate: Tôi tình nguyện cho một tổ chức từ thiện địa phương.


10.local : (adj) địa phương

Spelling: /ˈləʊkl/

image

Example: I volunteer at the local hospital.

Translate: Tôi tình nguyện tại bệnh viện địa phương.


11.small : (adj) nhỏ

Spelling: /smɔːl/

image

Example: How long has it supported poor children?

Translate: Nó hỗ trợ trẻ em nghèo được bao lâu rồi?


33.recently : (adv) gần đây

Spelling: /ˈriːsntli/

Example: It is organized a lot of events recently.

Translate: Nó được tổ chức rất nhiều sự kiện gần đây.


34.wildlife : (n) động vật hoang dã

Spelling: /ˈwaɪldlaɪf/

image

Example: Its aim is wildlife conservation.

Translate: Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.


35.meaningful : (adj) ý nghĩa

Spelling: /ˈmiːnɪŋfl/

Example: I wanted to do something meaningful for me.

Translate: Tôi muốn làm điều gì đó có ý nghĩa cho tôi.


36.expedition : (n) chuyến thám hiểm

Spelling: /,ekspi’di∫n/

image

Example: He started the expedition without any money in his pocket.

Translate: Anh ta bắt đầu chuyến thám hiểm mà không có tiền trong túi.


37.journey : (n) cuộc hành trình

Spelling: /ˈdʒɜːni/

image

Example: Making the journey without money was a really hard challenge.

Translate: Thực hiện cuộc hành trình mà không có tiền là một thử thách thực sự khó khăn.


38.bench : (n) ghế đá

Spelling: /bentʃ/

image

Example: He often slept on park benches.

Translate: Anh ấy thường ngủ trên ghế đá công viên.


39.classroom : (n) lớp học

Spelling: /ˈklɑːsruːm/

image

Example: He decided to use the money to help build a classroom for poor children

Translate: Anh quyết định dùng số tiền này để giúp xây một lớp học cho trẻ em nghèo.


LESSON 3

40.province : (n) tỉnh

Spelling: /ˈprɒvɪns/

image

Example: He decided to use the money to help build a classroom for poor children in Lai Chau, a province in northwest Vietnam.

Translate: Anh quyết định dùng số tiền này để giúp xây một lớp học cho trẻ em nghèo ở Lai Châu, một tỉnh ở Tây Bắc Việt Nam.


41.inspire : (v) truyền cảm hứng

Spelling: /ɪnˈspaɪə(r)/

Example: I want to inspire young people to live meaningful life by doing little but kind things.

Translate: Tôi muốn truyền cảm hứng cho những người trẻ sống có ý nghĩa bằng cách làm những việc nhỏ nhưng tử tế.


42.complete : (v) hoàn thành

Spelling: /kəmˈpliːt/

image

Example: How long did it take him to complete the journey?

Translate: Anh ta đã mất bao lâu để hoàn thành cuộc hành trình?


43.difficult : (adj) khó khăn

Spelling: /ˈdɪfɪkəlt/

image

Example: What was the most difficult thing about the journey?

Translate: Điều khó khăn nhất trong cuộc hành trình là gì?


44.understand : (v) hiểu

Spelling: /ˌʌndəˈstænd/

Example: I can understand everything.

Translate: Tôi có thể hiểu mọi thứ.


45.cancer : (n) ung thư

Spelling: /ˈkænsə(r)/

image

Example: Who died of cancer?

Translate: Ai chết vì ung thư?


46.issue : (n) vấn đề

Spelling: /ˈɪʃuː/

image

Example: This is an issue.

Translate: Đây là một vấn đề.


47.summer : (n) mùa hè

Spelling: /ˈsʌmə(r)/

image

Example: I like this summer.

Translate: Tôi thích mùa hè này.


48.world : (n) thế giới

Spelling: /wɜːld/

image

Example: He helps poor people around the world.

Translate: Anh ấy giúp đỡ những người nghèo trên khắp thế giới.


49.earthquake : (n) động đất.

Spelling: /ˈɜːθkweɪk/

image

Example: I see an earthquake.

Translate: Tôi thấy một trận động đất.


50.fundraising : (n) gây quỹ

Spelling: /ˈfʌndreɪzɪŋ/

image

Example: How many fundraising events?

Translate: Có bao nhiêu sự kiện gây quỹ?


Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, bước vào một môi trường mới với nhiều bạn bè từ khắp nơi. Hãy tận hưởng thời gian này và bắt đầu định hướng tương lai cho mình!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK