A. Match. Write the words in the box under the pictures. Listen and check your answers.
(Viết từ trong khung dưới các bức tranh. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
movie singer band book TV show |
- movie: phim
- singer: ca sĩ
- band: ban nhạc
- book: sách
- TV show: chương trình truyền hình
1. TV show |
2. band |
3. book |
4. singer |
5. movie |
B. Listen to the questions. Circle the words you hear in each question. Then listen to the whole conversation and circle the students’ answers.
(Nghe các câu hỏi. Khoanh chọn các từ em nghe trong mỗi câu hỏi. Sau đó nghe cả bài hội thoại và khoanh chọn câu trả lời của các bạn học sinh.)
QUESTIONS |
ANSWERS |
||
1. What’s your favorite (movie/book)? |
Divergent |
Wolf Brother |
The Hunger Games |
2. Who’s your favorite (singer/band)? |
Taylor Swift |
Bruno Mars |
Pharrell Williams |
3. What’s your favorite (band/book)? |
Maroon 5 |
One Direction |
Imagine Dragons |
4. What’s your favorite (TV show/movie)? |
The X Factor |
Glee |
The Voice |
5. What’s your favorite (movie/book)? |
Godzilla |
The Maze Runner |
The Amazing Spider-Man |
Đang cập nhật!
C. Talk with a partner. Ask and answer the questions in B. Take turns.
(Nói với bạn của em. Hỏi và trả lời câu hỏi ở B. Thay phiên nhau.)
- What’s your favorite movie?
(Phim yêu thích của bạn là gì?)
- My favorite movie is The Maze Runner.
(Phim yêu thích của tôi là Giải mã mê cung.)
A: What’s your favorite book?
B: My favorite book is Divergent.
A: What’s your favorite TV show?
B: My favorite TV show is The voice.
A: Who’s your favorite singer?
B: My favorite singer is Taylor Swift.
A: What’s your favorite band?
B: My favorite band is One Direction.
Tạm dịch:
A: Sách yêu thích của bạn là gì?
B: Sách yêu thích của mình là Divergent.
A: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?
B: Chương trình truyền hình yêu thích của mình là The voice.
A: Ca sĩ yêu thích của bạn là ai?
B: Ca sĩ yêu thích của mình là Taylor Swift.
A: Ban nhạc yêu thích của bạn là gì?
B: Ban nhạc yêu thích của mình là One Direction.
1. movie : (n): phim
Spelling: /ˈmuːvi/
2. singer : (n): ca sĩ
Spelling: /ˈsɪŋə(r)/
3. band : (n): ban nhạc
Spelling: /bænd/
4. book : (n): sách
Spelling: /bʊk/
5. TV show : (n.p): chương trình truyền hình
Spelling: /ʃəʊ/
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK