1. Complete the text with the words below.
(Hoàn thành văn bản với các từ dưới đây.)
centre checks class crew lounge pass season
News > Jet2.com
At Manchester Airport, an eleven-year-old boy has managed to walk through all the security (1)___________________ and fly to Rome. He did not have a passport or a boarding (2)___________________
According to news reports, Liam Corcoran was with his mother in a nearby shopping (3)___________________ when he decided to go off on his own. He went to Manchester Airport, where he succeeded in reaching the departure (4)___________________ without having a ticket or any other kind of document. Because it was high (5)___________________, the airport was extremely crowded and nobody noticed him. He boarded a Jet2 flight to Rome and the plane took off. During the flight, a few other passengers in economy (6)___________________ became suspicious about the boy and told the cabin (7)___________________ . The captain then radioed the airport and confirmed that they had an extra passenger!
Nghĩa của từ vựng
centre (n): trung tâm
check (n): sự kiểm tra
class (n): hạng
crew (n): đoàn
lounge (n): buồng
pass (n): thẻ
season (n): mùa
1. checks | 2. pass | 3. centre | 4. lounge | 5. season | 6. class | 7. crew |
News > Jet2.com
At Manchester Airport, an eleven-year-old boy has managed to walk through all the security (1) checks and fly to Rome. He did not have a passport or a boarding (2) pass According to news reports, Liam Corcoran was with his mother in a nearby shopping (3) centre when he decided to go off on his own. He went to Manchester Airport, where he succeeded in reaching the departure (4) lounge without having a ticket or any other kind of document. Because it was high (5) season, the airport was extremely crowded and nobody noticed him. He boarded a Jet2 flight to Rome and the plane took off. During the flight, a few other passengers in economy (6) class became suspicious about the boy and told the cabin (7) crew. The captain then radioed the airport and confirmed that they had an extra passenger!
Tạm dịch:
Tại sân bay Manchester, một cậu bé 11 tuổi đã vượt qua được tất cả các bước kiểm tra an ninh và bay đến Rome. Anh ta không có hộ chiếu hoặc thẻ lên máy bay. Theo các bản tin, Liam Corcoran đã cùng mẹ đến trung tâm mua sắm gần đó khi anh ta quyết định đi một mình. Anh ấy đã đến sân bay Manchester, nơi anh ấy đã thành công trong việc đến phòng chờ khởi hành mà không cần có vé hay bất kỳ loại giấy tờ nào khác. Bởi vì đó là mùa cao điểm, sân bay cực kỳ đông đúc và không ai nhận ra anh ấy. Anh lên chuyến bay Jet2 đến Rome và máy bay đã cất cánh. Trong chuyến bay, một số hành khách khác trên khoang hạng phổ thông nghi ngờ cậu bé và báo cho phi hành đoàn. Cơ trưởng sau đó đã phát thanh ra sân bay và xác nhận rằng họ có thêm một hành khách!
2. Match the two halves of the compounds.
(Ghép hai nửa của cụm từ.)
1 flight 2 low 3 passport 4 first 5 flight 6 online 7 seat 8 hand 9 baggage 10 single |
a belt b room c attendant d season e number f check-in g control h class i luggage j carousel |
Nghĩa của các cụm từ
flight number: số chuyến bay
low season: mùa thấp điểm
passport control: kiểm tra hộ chiếu
first class: hạng nhất
flight attendant: tiếp viên hàng không
online check-in: làm thủ tục vào trực tuyến
seat belt: dây an toàn
hand luggage: hành lý xách tay
baggage carousel: băng chuyền hành lý
single room: phòng đơn
1. e | 2. d | 3. g | 4. h | 5. c | 6. f | 7. a | 8. i | 9. j | 10. b |
3. Complete the sentences with the compounds in exercise 2.
(Hoàn thành các câu với các cụm từ ghép trong bài tập 2.)
1 As his four-year-old son sat down on the _______________ _______________., it started to move.
2 Our _______________ _______________. is EZY 8512.
3 He doesn’t always sit in _______________ _______________., even though he owns the airline.
4 I asked the _______________ _______________. for a pair of headphones.
5 You can keep your _______________ _______________. under the seat in front of you.
6 When several flights land at the same time, there are long queues at _______________ _______________.
7 When you’re travelling alone, it’s cheaper to book a _______________ _______________.
8 Using _______________ _______________. can save you time at the airport.
9 Hotels are a lot cheaper during _______________ _______________.
10 You must wear your _______________ _______________. when the plane is taking off and landing.
1. baggage carouse | 2. flight number | 3. first class | 4. flight attendant | 5. hand luggage | 6. passport control | 7. single room | 8. online check-in | 9. low season | 10. seat belt |
1 As his four-year-old son sat down on the baggage carouse, it started to move.
(Khi đứa con trai bốn tuổi của anh ấy ngồi xuống băng chuyền hành lý, nó bắt đầu di chuyển.)
2 Our flight numberis EZY 8512.
(Số hiệu chuyến bay của chúng tôi là EZY 8512.)
3 He doesn’t always sit in first class, even though he owns the airline.
(Anh ấy không phải lúc nào cũng ngồi ở hạng nhất, mặc dù anh ấy sở hữu hãng hàng không.)
4 I asked the flight attendant for a pair of headphones.
(Tôi yêu cầu tiếp viên hàng không cho một cặp tai nghe.)
5 You can keep your hand luggage under the seat in front of you.
(Bạn có thể để hành lý xách tay dưới ghế ngồi trước mặt.)
6 When several flights land at the same time, there are long queues at passport control.
(Khi nhiều chuyến bay hạ cánh cùng lúc, sẽ có những hàng dài xếp hàng dài ở cửa kiểm soát hộ chiếu.)
7 When you’re travelling alone, it’s cheaper to book a single room.
(Khi bạn đi du lịch một mình, đặt phòng đơn sẽ rẻ hơn.)
8 Using online check-in can save you time at the airport.
(Sử dụng thủ tục trực tuyến có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian tại sân bay.)
9 Hotels are a lot cheaper during low season.
(Khách sạn rẻ hơn rất nhiều trong mùa thấp điểm.)
10 You must wear your seat belt when the plane is taking off and landing.
(Bạn phải thắt dây an toàn khi máy bay cất cánh và hạ cánh.)
4. Read the Vocab boost! box. Study the dictionary extract below and answer the questions.
(Đọc phần tăng từ vựng. Xem đoạn trích từ điển dưới đây và trả lời các câu hỏi.)
1 How many compounds are there in total? ____________
2 How many separate entries are there? _____________
baggage /ˈbæɡ.ɪdʒ/ noun [U] bags, suitcases, etc. used for carrying sb’s clothes and things on a journey; excess baggage (= baggage weighing more the airline’s allowed limit) *I went to wait for my suitcase at baggage reclaim. SYN luggage
baggage room (US) = left – luggage ofifice
1 How many compounds are there in total? Four: excess baggage, baggage reclaim, baggage room, left-luggage office
(Tổng cộng có bao nhiêu cụm từ? Bốn: hành lý quá cước, nhận lại hành lý, phòng gửi hành lý, phòng gửi hành lý)
2 How many separate entries are there? Two: baggage, baggage room
(Có bao nhiêu mục nhập riêng biệt? Hai: hành lý, phòng gửi hành lý)
5. Use a dictionary to find compounds that include these words.
(Sử dụng từ điển để tìm các cụm từ bao gồm những từ này.)
1 bus: _________________________________.
2 tourist: _________________________________.
1 bus: bus stop, shuttle bus, bendy bus, bus fare.
(bus: bến xe buýt, xe buýt đưa đón, xe buýt khúc khuỷu, giá vé xe buýt.)
2 tourist: tourist attraction/ destination, tourist resort
(tourist: điểm đến / thu hút khách du lịch, khu du lịch.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, bước vào một môi trường mới với nhiều bạn bè từ khắp nơi. Hãy tận hưởng thời gian này và bắt đầu định hướng tương lai cho mình!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK