1. Write the opposite of the adjectives by adding a negative prefix: dis-, il-, in- or un-
(Viết ngược lại các tính từ bằng cách thêm tiền tố phủ định: dis-, il-, in- hoặc un-. )
1. satisfied ____________
2. tidy ____________
3. correct ____________
4. legible ____________
5. visible ____________
6. kind ____________
7. believable ____________
8. polite ____________
- satisfied: hài lòng
- tidy: ngăn nắp
- correct: đúng
- legible: dễ hiểu
- visible: có thể nhìn thấy
- kind: tốt bụng
- believable: đáng tin cậy
- polite: lịch sự
1. dissatisfied
2. untidy
3. incorrect
4. illegible
5. invisible
6. unkind
7. unbelievable
8. impolite
2. Complete the text about illegal downloads. Use the adjectives in brackets with or without a negative prefix.
(Hoàn thành văn bản về tải xuống bất hợp pháp. Sử dụng các tính từ trong ngoặc có hoặc không có tiền tố phủ định.)
In the USA, around 200 million (1) illegal(legal) music downloads take place every year, in spite of laws to stop them. In the UK, the figure is about 100 million – the second highest in the world. The music industry complains that these downloads are (2)____________ (fair) to artists because they stop them earning money from their work. It is (3)____________ (possible) to know exactly how much money artists and record companies are losing because many people who download illegally do not have any money to spend. However, one thing is (4)____________ (certain): overall, the industry is earning a lot less than it earned a few years ago.
Record companies pay for adverts telling people that downloading music without paying is as (5)____________ (acceptable) and (6)____________ (honest) as stealing from a shop. But the adverts are (7)____________ (likely) to work because people see the music industry as rich and powerful compared to them. Most do not see sharing music online as (8)____________ (responsible).
In fact, the number of illegal downloads is now going down, but that’s not because of the warnings. For people who are (9)____________ (patient) to hear the latest tracks, streaming services like Spotify now offer a simple and (10)____________ (safe) way to enjoy them without the need for downloads at all.
- legal >< illegal: hợp pháp >< bất hợp pháp
- fair >< unfair: công bằng >< bất công
- possible >< impossible: có thể >< không thể
- certain >< uncertain: chắc chắc >< không chắc chắn
- acceptable >< unacceptable: chấp nhận được >< không chấp nhận được
- honest >< dishones: trung thực >< không trung thực
- likely >< unlikely: có khả năng >< không có khả năng
- responsible >< irresponsible: chịu trách nhiệm >< vô trách nhiệm
- patient >< impatient: kiên trì >< không kiên trì
- safe >< unsafe: an toàn >< không an toàn
1. illegal | 2. unfair | 3. impossible | 4. certain | 5. unacceptable | 6. dishonest | 7. unlikely | 8. irresponsible | 9. impatient | 10. safe |
In the USA, around 200 million (1) illegal(legal) music downloads take place every year, in spite of laws to stop them. In the UK, the figure is about 100 million – the second highest in the world. The music industry complains that these downloads are (2) unfair (fair) to artists because they stop them earning money from their work. It is (3) impossible (possible) to know exactly how much money artists and record companies are losing because many people who download illegally do not have any money to spend. However, one thing is (4) certain (certain): overall, the industry is earning a lot less than it earned a few years ago.
Record companies pay for adverts telling people that downloading music without paying is as (5) unacceptable (acceptable) and (6) dishonest (honest) as stealing from a shop. But the adverts are (7) unlikely (likely) to work because people see the music industry as rich and powerful compared to them. Most do not see sharing music online as (8) irresponsible (responsible).
In fact, the number of illegal downloads is now going down, but that’s not because of the warnings. For people who are (9) impatient (patient) to hear the latest tracks, streaming services like Spotify now offer a simple and (10) safe (safe) way to enjoy them without the need for downloads at all.
Tạm dịch:
Tại Hoa Kỳ, khoảng 200 triệu lượt tải xuống nhạc bất hợp pháp diễn ra hàng năm, bất chấp luật pháp ngăn chặn chúng. Ở Anh, con số này là khoảng 100 triệu - cao thứ hai trên thế giới. Ngành công nghiệp âm nhạc phàn nàn rằng những lượt tải xuống này là không công bằng đối với các nghệ sĩ vì chúng ngăn cản họ kiếm tiền từ công việc của họ. Không thể biết chính xác số tiền mà các nghệ sĩ và công ty thu âm đang lỗ vì nhiều người tải lậu không có tiền tiêu xài. Tuy nhiên, có một chắc chắn nhìn chung, ngành công nghiệp này đang kiếm được ít hơn rất nhiều so với mức kiếm được vài năm trước.
Các công ty thu âm trả tiền cho các quảng cáo nói với mọi người rằng tải nhạc mà không trả tiền là không thể chấp nhận và không trung thực như ăn cắp từ cửa hàng. Nhưng quảng cáo không chắc sẽ hiệu quả bởi vì mọi người thấy ngành công nghiệp âm nhạc là phong phú và mạnh mẽ so với họ. Đa số không xem việc chia sẻ nhạc trực tuyến là vô trách nhiệm.
3. Complete the sentences with the adjectives below, with or without a negative prefix.
(Hoàn thành các câu với các tính từ bên dưới, có hoặc không có tiền tố phủ định.)
honest |
legal |
patient |
polite |
possible |
safe |
1. Police are investigating an ____________file-sharing site in the Philippines.
2. It was very ____________of him to arrive an hour late for dinner.
3. I get very ____________if I have to wait more than a few minutes for a download.
4. You don’t have to pay before the excursion; it’s ____________to pay at the end.
5. You mustn’t climb on that wall; it’s ____________
6. You can believe everything she tells you; she’s always completely ____________
- polite >< impolite: lịch sự >< bất lịch sự
- legal >< illegal: hợp pháp >< bất hợp pháp
- possible >< impossible: có thể >< không thể
- honest >< dishones: trung thực >< không trung thực
- patient >< impatient: kiên trì >< không kiên trì
- safe >< unsafe: an toàn >< không an toàn
1. illegal | 2. impolite | 3. impatient | 4. possible | 5. unsafe | 6. honest |
1. Police are investigating an illegalfile-sharing site in the Philippines.
(Cảnh sát đang điều tra một trang web chia sẻ tập tin bất hợp pháp ở Philippines.)
2. It was very impolite of him to arrive an hour late for dinner.
(Anh ấy đến muộn một tiếng để ăn tối là điều rất bất lịch sự.)
3. I get very impatient if I have to wait more than a few minutes for a download.
(Tôi rất mất kiên nhẫn nếu phải đợi hơn vài phút để tải xuống.)
4. You don’t have to pay before the excursion; it’s possible to pay at the end.
(Bạn không phải trả tiền trước chuyến tham quan; có thể thanh toán khi kết thúc.)
5. You mustn’t climb on that wall; it’s unsafe
(Bạn không được trèo lên bức tường đó; nó không an toàn)
6. You can believe everything she tells you; she’s always completely honest.
(Bạn có thể tin tất cả những gì cô ấy nói với bạn; cô ấy luôn hoàn toàn trung thực.)
4. Study the dictionary entries. Then answer the questions below.
(Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây.)
Caring /ˈkeərɪŋ/ adj: showing that you care about other people: I want to live in a caring society. SYN kind OPP uncaring
Considerate /kənˈsɪdərət/ adj: considerate (of sb) (to do sth) careful not to upset people; thinking of others: It was very considerate of you to offer me your coat. SYN thoughtful OPP inconsiderate.
1. What is a synonym for caring? ________________
2. What is a synonym for considerate? ________________
3. Do both adjectives have antonyms beginning with a negative prefix? ________________
4. Which dictionary entry has information about which preposition you use wiht the adjective? ________________
1. What is a synonym for caring? Kind
(Từ đồng nghĩa với “caring” là? => Tốt bụng)
2. What is a synonym for considerate? Thoughtful
(Từ đồng nghĩa với “considerate” là? => Chu đáo)
3. Do both adjectives have antonyms beginning with a negative perfix? YES
(Có phải cả hai tính từ đều có từ trái nghĩa bắt đầu bằng tiền tố phủ định không? => Có)
4. Which dictionary entry has information about which preposition you use wiht the adjective? Considerate
(Mục từ điển nào có thông tin về giới từ bạn sử dụng cùng với tính từ? => Considerate)
5. Read the Vocab boost! box. Use a dictionary to find one synonym and one antonym of each adjective.
(Đọc phần tăng từ vựng. Sử dụng từ điển để tìm một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa của mỗi tính từ.)
1 pleasant SYN ________________OPP ________________
2 fortunate SYN ________________OPP ________________
3 courteous SYN ________________OPP ________________
4 probable SYN ________________OPP ________________
SYN | OPP | Nghĩa của từ gốc | |
1. pleasant | enjoyable | unpleasant | hài lòng |
2. fortunate | lucky | unfortunate | may mắn |
3. courteous | polite | discourteous | lịch sự |
4. probable | almost certain | improbable | không thể tránh được |
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, bước vào một môi trường mới với nhiều bạn bè từ khắp nơi. Hãy tận hưởng thời gian này và bắt đầu định hướng tương lai cho mình!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK