1B. Past simple (affirmative) (Thì quá khứ đơn – Thể khẳng định)
1. Write the past simple form of verbs 1-20. Verbs 1-10 are regular and verbs 11-20 are irregular.
(Viết dạng quá khử của các động từ 1-20. Các động từ 1-10 có quy tắc còn các động từ 11-20 bất quy tắc.)
1. look
2. study
3. stop
4. die
5. move
6. compare
7. agree
8. enjoy
9. realise
10. drop
11. feel
12. leave
13. spend
14. have
15. give
16. win
17. begin
18. go
19. get
20. say
1. looked |
2. studied |
3. stopped |
4. died |
5. moved |
6. compared |
7. agreed |
8. enjoyed |
9. realised |
10. dropped |
11. felt |
12. left |
13. spent |
14. had |
15. gave |
16. won |
17. began |
18. went |
19. got |
20. said |
2. Write the correct past simple affirmative form of the verb be.
(Viết dạng quá khứ đơn khẳng định đúng của động từ be.)
1. I __ very relieved about my exam results.
2. The sports centre __ shut last weekend.
3. You __ cross with me for being late.
4. There __ five winners in last week’s lottery.
5. Nobody __ at home this morning.
6. My grandfather __ a student at Harvard University.
7. We __ on holiday in China last August.
8. Adam’s party __ amazing.
1. was |
2. was |
3. were |
4. were |
5. was |
6. was |
7. were |
8. was |
71. I was very relieved about my exam results.
(Tôi rất vui vẻ về kết quả kiểm tra của mình.)
2. The sports centre was shut last weekend.
(Trung tâm thể thao đã bị đóng cửa vào tuần trước.)
3. You were cross with me for being late.
(Cậu cáu với tôi vì tôi đến trễ à.)
4. There were five winners in last week’s lottery.
(Có năm người thẳng giải xổ số tuần trước.)
5. Nobody was at home this morning.
(Không ai ở nhà vào sáng nay.)
6. My grandfather was a student at Harvard University.
(Ông nội tôi từng là học sinh của đại học Havard.)
7. We were on holiday in China last August.
(Họ đi du lịch vào tháng 8 năm ngoái.)
8. Adam’s party was amazing.
(Bữa tiệc của Adam rất tuyệt vời.)
3. Complete the sentences with the past simple affirmative form of the verbs in brackets. All the verbs are regular.
(Hoàn thành các câu sau với dạng khẳng định của thì quá khử đơn cho các động từ trong ngoặc. Tất cả các động từ trong ngoặc đều có quy tắc.)
1. The train to Birmingham _____ (stop) at Oxford.
2. My friends _____ (work) very hard for their exams.
3. We _____ (try) some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
4. Last night. I _____ (plan) my summer holiday.
5. You _____ (seem) very upset yesterday.
6. I _____ (chat)with my cousin for hours last night.
7. My uncle _____ (marry) his next-door neighbour.
8. Theo _____ (move) house three times last year.
1. stopped |
2. worked |
3. tried |
4. planned |
5. seemed |
6. chatted |
7. married |
8. moved |
1. The train to Birmingham stopped at Oxford.
(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)
2. My friends worked very hard for their exams.
(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)
3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)
4. Last night, I planned my summer holiday.
(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)
5. You seemed very upset yesterday.
(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)
6. I chatted with my cousin for hours last night.
(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)
7. My uncle married his next-door neighbour.
(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)
8. Theo moved house three times last year.
(Theo chuyển nhà ba lần một năm)
4. Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành bức thư điện tử. Sử dụng thể khẳng định của thì quá khứ đơn cho các động từ trong ngoặc.)
Dear Abby
How are you? (1) _____ (see) Ryan yesterday and we (2) _____ (chat) for hours about Zak’s party. We both (3) _____ (have) a great time. We really (4) _____ (enjoy) the music and the food (5) _____ (be) good too. Ryan (6) _____ (leave) just before midnight, but I (7) _____ (stay) until 2 a.m.! I (8) _____ (feel) so tired the next day! I hope Ryan’s parents (9) _____ OK about the mess. They (10) _____ (go) out for the evening.
See you soon!
Ella
1. saw |
2. chatted |
3. had |
4. enjoyed |
5. was |
6. left |
7. stayed |
8. felt |
9. were |
10. went |
Dear Abby,
How are you? (1) I saw (see) Ryan yesterday and we (2) chatted (chat) for hours about Zak’s party. We both (3) had (have) a great time. We really (4) enjoyed (enjoy) the music and the food (5) was (be) good too. Ryan (6) left (leave) just before midnight, but I (7) stayed (stay) until 2 a.m.! I (8) felt (feel) so tired the next day! I hope Ryan’s parents (9) were OK about the mess. They (10) went (go) out for the evening.
See you soon!
Ella
(Gửi Abby,
Bạn khỏe không? Tôi thấy Ryan hôm qua và chúng tôi nói chuyện hàng giờ về bữa tiệc của Zak. Chúng ta đều đã có một thời gian vui vẻ. Chúng tôi thực sự đã tận hưởng âm nhạc và đồ ăn cũng ngon nữa. Ryan đã rời đi trước nửa đêm, nhưng tôi đã ở đó đến 2 giờ sáng! Tôi đã cảm thấy rất mệt vào ngày kế tiếp! Tôi mong bố mẹ của Ryan sẽ ổn với đống bừa bãi. Họ đã ra ngoài vào buổi tối.
Hẹn gặp lại!
Ella)
5. Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below.
(Hoàn thành các câu dưới với thể quá khử và nghi vấn của các động từ bên dưới.)
be can enjoy feel leave spend study win
1. I _____ the film. It was terrible!
2. Ben _____ talk until he was three.
3. We _____ the match. The score was 2 – 1 to the other team.
4. The weather _____ very good yesterday.
5. I _____ very well yesterday. I had a headache.
6. Joe failed the exam because he _____ for it.
7. We were late because we _____ early enough
8. Fred _____ all his pocket money. He saved some.
1. didn’t enjoy |
2. couldn’t |
3. didn’t win |
4. wasn’t |
5. didn’t feel |
6. didn’t study |
7. didn’t leave |
8. didn’t spend |
1. I didn’t enjoy the film. It was terrible!
(Mình đã không tận hưởng bộ phim. Nó thật tệ!)
2. Ben couldn’t talk until he was three.
(Ben không thể nói chuyện cho đến khi anh ấy lên ba.)
3. We didn’t win the match. The score was 2 – 1 to the other team.
(Chúng tôi đã không thắng trận đấu. Tỉ số là 2 – 1 nghiêng về phía đối thủ.)
4. The weather wasn’t very good yesterday.
(Thời tiết hôm qua không tốt.)
5. I didn’t feel very well yesterday. I had a headache.
(Hôm qua tôi thấy không khỏe. Tôi bị đau đầu.)
6. Joe failed the exam because he didn’t study for it.
(Joe trượt bài kiểm tra vì anh ấy không học bài.)
7. We were late because we didn’t leave early enough.
(Chúng tôi đã đến trễ vì chúng tôi khởi hành không đủ sớm.)
8. Fred didn’t spend all his pocket money. He saved some.
(Cô ấy đã không xài toàn bộ tiền túi của mình. Anh ấy đã tiết kiệm 1 chút.)
6. Complete the dialogue with the correct past simple form of the verbs be and can.
(Hoàn thành đoạn hội thoại sau với dạng quá khứ đơn đúng của động từ be hoặc can.)
Sam: You (1) _____ (not be) at the party last night. Where (2) _____ (you/ be)?
Leah: I (3) _____ (not can) go. My cousins (4) _____ (be) here, so I had to stay in.
Sam: 5 _____ (it/ be) fun?
Leah: Yes, it (6) _____ (be) good. We watched a film. It (7) _____ (be) a really funny comedy. (8) ____ (there/ be) a lot of people at the party?
Sam: No, not many. It (9) _____ (not be) much fun And the music (10) _____ (be) too loud! I (11) _____ (not can) hear what people were saying. The film sounds better!
1. weren’t |
2. were you |
3. couldn’t |
4. were |
5. was |
6. was |
7. was |
8. Were there |
9. wasn’t |
10. was |
11. couldn’t |
Sam: You (1) weren’t at the party last night. Where (2) were you?
Leah: I (3) couldn’t go. My cousins (4) were here, so I had to stay in.
Sam: (5) Was fun?
Leah: Yes, it (6) was good. We watched a film. It (7) was a really funny comedy. (8) Were there a lot of people at the party?
Sam: No, not many. It (9) wasn’t much fun. And the music (10) was too loud! I (11) couldn’t hear what people were saying. The film sounds better!
(Sam: Cậu không đến dự tiệc tối qua sao. Cậu đã ở đâu thế?
Leah: Mình không thể đi. Mấy đứa cháu của mình đã ghé qua, nên mình phải ở nhà.
Sam: Có vui không?
Leah: Có, vui lắm. Tụi mình đã xem phim. Nó là một chương trình hài kịch. Có nhiều người ở bữa tiệc không?
Sam: Không, không nhiều lắm. Nó cũng không vui lắm. Và nhạc thì quá to. Mình đã không thể nghe thấy mọi người nói gì. Xem phimm nghe có vẻ hay ho hơn.)
1D. Question words (Từ dùng để hỏi)
7. Complete the questions with the words below.
(Hoàn thành các câu hỏi với các từ bên dưới.)
How How often What When Where Who
1. _____ do you live?
2. _____ did you do on Saturday evening?
3. _____ did you get up this morning?
4. _____ did you travel to school this morning?
5. _____ do you go to the cinema?
6. _____ do you sit next to in English lessons?
1. Where |
2. What |
3. When |
4. How |
5. How often |
6. Who |
1. Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
2. What did you do on Saturday evening?
(Bạn đã làm gì vào tối thứ 7?)
3. When did you get up this morning?
(Sáng nay bạn dậy lúc nào?)
4. How did you travel to school this morning?
(Làm cách nào bạn đến trường sáng nay?)
5. How often do you go to the cinema?
(Bạn có thường đến rạp chiếu phim không?)
6. Who do you sit next to in English lessons?
(Bạn ngồi cạnh ai trong tiết Anh?)
8. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài 7.)
1. I live in Hanoi.
(Tôi sống ở Hà Nội.)
2. I watched TV with my family.
(Tôi đã xem phim với gia đình.)
3. I got up at 7 a.m.
(Tôi đã dậy lúc 7 giờ sáng.)
4. I travelled to school by bus.
(Tôi đến trường bằng xe buýt.)
5. I go to the cinema once a week.
(Tôi đến rạp chiếu phim một lần một tuần.)
6. I sit next to my best friend.
(Tôi ngồi cạnh bạn thân của tôi.)
9. Read the answers and complete the questions.
(Đọc các câu trả lời và hoàn thành câu hỏi.)
1. What are you thinking about?
I’m thinking about my next holiday.
2. Who _____?
She danced with Tom
3. Who _____?
I’m looking for Zoe
4. Where _____?
They walked to the beach
5. What _____?
He’s worried about his exams.
1. What are you thinking about?
(Cậu đang nghĩ về điều gì thế?)
I’m thinking about my next holiday.
(Mình đang nghĩ về kì nghỉ hè tiếp theo?)
2. Who did she dance with?
(Cô ấy đã nhảy cùng ai vậy?)
She danced with Tom.
(Cô ấy đã nhảy cùng Tom.)
3. Who are you looking for?
(Cậu đang tìm ai thế?)
I’m looking for Zoe.
(Mình đang tìm Zoe.)
4. Where did they walk (to)?
(Cậu đã đi bộ đến đâu vậy?)
They walked to the beach.
(Mình đi bộ đến biển?)
5. What is he worried about?
(Anh ấy lo lắng về chuyện gì thế?)
He’s worried about his exams.
(Anh ấy lo lắng về những bài thi của anh ấy.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, bước vào một môi trường mới với nhiều bạn bè từ khắp nơi. Hãy tận hưởng thời gian này và bắt đầu định hướng tương lai cho mình!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK