Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo) Unit 2: Days Unit 2 Từ vựng - Tiếng Anh 6 Friends plus: VOCABULARY 1. day : (n): ngày Spelling: /deɪ/ Example: What’s your favorite day? Translate...

Unit 2 Từ vựng - Tiếng Anh 6 Friends plus: VOCABULARY 1. day : (n): ngày Spelling: /deɪ/ Example: What’s your favorite day? Translate...

Giải và trình bày phương pháp giải tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 2 Từ vựng . Tổng hợp từ vựng Unit 2. Days Tiếng Anh 6 Friend Plus

VOCABULARY

1.day : (n): ngày

Spelling: /deɪ/

image

Example: What’s your favorite day?

Translate: Ngày yêu thích của bạn là gì?


2.always : (adv): luôn

Spelling: /ˈɔːlweɪz/

Example: My work always starts early.

Translate: Công việc của tôi luôn bắt đầu từ sớm.


3.usually : (adv): thường

Spelling: /ˈjuːʒuəli/

image

Example: I usually have breakfast.

Translate: Tôi thường xuyên ăn sáng.


4.never : (adv): không bao giờ

Spelling: /ˈnevə(r)/

image

Example: I’m never late for school.

Translate: Tôi không bao giờ đi học trễ.


5.often : (adv): thường

Spelling: /ˈɒfn/

Example: The children often go to bed at about 9.

Translate: Bọn trẻ thường đi ngủ lúc 9 giờ.


6.normally : (adv): thường

Spelling: /ˈnɔːməli/

Example: I normally go to bed before 11.

Translate: Tôi thường đi ngủ trước 11 giờ.


7.sometimes : (adv): thỉnh thoảng

Spelling: /ˈsʌmtaɪmz/

Example: I sometimes watch TV or play video games.

Translate: Tôi thỉnh thoảng xem TV hoặc chơi trò chơi điện tử.


8.brush your teeth : (phr): đánh răng

Spelling: /brʌʃ jɔː tiːθ/

image

Example: When you brush your teeth and wash your face, you use six liters of water every minute.

Translate: Khi bạn đánh răng và rửa mặt, bạn sử dụng sáu lít nước mỗi phút.


9.go to school : (phr): đi học

Spelling: /ɡəʊ tuː skuːl /

image

Example: In the USA, most children go to school by bus.

Translate: Ở Mỹ, hầu hết trẻ em đi học bằng xe buýt.


10.lunch : (n): bữa trưa

Spelling: /lʌntʃ/

image

Example: British students usually have lunch at home between 12 p.m. and 1 p.m.

Translate: Sinh viên Anh thường ăn trưa tại nhà trong khoảng từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều.


11.breakfast : (n): bữa sáng

Spelling: /ˈbrekfəst/

image

Example: People who have breakfast are happier and study better.

Translate: Những người có ăn sáng thì vui vẻ hơn và học tập tốt hơn.


12.watch : (v): xem

Spelling: /wɒtʃ/

image

Example: More than 50% of students in the USA watch TV when they do their homework.

Translate: Hơn 50% học sinh ở Hoa Kỳ xem TV khi họ làm bài tập về nhà.


13.get up : (phr): thức dậy

Spelling: /gɛt/ /ʌp/

image

Example: I get up at 7:30 a.m.

Translate: Tôi thức dậy lúc 7:30 sáng.


14.homework : (n): bài tập về nhà

Spelling: /ˈhəʊmwɜːk/

image

Example: I do my homework in the morning.

Translate: Tôi làm bài tập về nhà vào buổi sáng.


15.housework : (n): việc nhà

Spelling: /ˈhaʊswɜːk/

image

Example: I help with the housework.

Translate: Tôi giúp việc nhà.


16.dinner : (n): bữa tối

Spelling: /ˈdɪnə(r)/

image

Example: I chat online after dinner.

Translate: Tôi trò chuyện trực tuyến sau bữa tối.


17.sleep : (v): ngủ

Spelling: /sliːp/

image

Example: Small babies usually sleep 20 hours a day.

Translate: Trẻ sơ sinh nhỏ thường ngủ 20 giờ mỗi ngày.


18.chat : (v): trò chuyện

Spelling: /tʃæt/

image

Example: 77% of British people chat online every day.

Translate: 77% người Anh trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.


19.relax : (v): thư giãn

Spelling: /rɪˈlæks/

image

Example: To relax when they get home, more adults than teenagers play video games.

Translate: Để thư giãn khi về nhà, nhiều người lớn hơn thanh thiếu niên chơi trò chơi điện tử.


20.routine : (n): thói quen

Spelling: /ruːˈtiːn/

image

Example: My daily routines.

Translate: Thói quen hàng ngày của tôi.


LANGUAGE FOCUS

21.study : (v): học

Spelling: /ˈstʌdi/

image

Example: I study a lot.

Translate: Tôi học rất nhiều.


22.speak : (v): nói

Spelling: /spiːk/

image

Example: My teacher speaks four languages.

Translate: Giáo viên của tôi nói được bốn thứ tiếng.


23.wash the dishes : (phr): rửa bát

Spelling: / wɒʃ ðə dɪʃes /

image

Example: He sometimes washes the dishes.


READING

24.son : (n): con trai

Spelling: /sʌn/

image

Example: Sue and Noel Radford have got 22 sons and daughters and they’ve also got six grandchildren.

Translate: Sue và Noel Radford có 22 con trai và con gái và họ cũng có sáu đứa cháu


25.daughter : (n): con gái

Spelling: /ˈdɔːtə(r)/

image

Example: I have one daughter.

Translate: Tôi có một đứa con gái.


26.family : (n): gia đình

Spelling: /ˈfæməli/

image

Example: It is a big family.

Translate: Đó là một gia đình lớn.


27.organized : (adj): có tổ chức

Spelling: /ˈɔːɡənaɪzd/

Example: They are very organized.

Translate: Họ rất có tổ chức.


28.brother : (n): anh em trai

Spelling: /ˈbrʌðə/

image

Example: They watch TV with their brothers and sisters.

Translate: Họ xem TV với anh chị em của họ.


29.sister : (n): chị em gái

Spelling: / ˈsɪstə/

image

Example: I have two sisters.

Translate: Tôi có hai chị em gái.


30.expensive : (adj): đắt tiền

Spelling: /ɪkˈspensɪv/

image

Example: The Radfords don’t usually go to restaurants because it’s expensive.

Translate: Nhà Radfords không thường xuyên đến nhà hàng vì nó đắt tiền.


31.parents : (n): cha mẹ

Spelling: /ˈpeərənts/

image

Example: Their parents go to bed just before 10 p.m.

Translate: Cha mẹ của họ đi ngủ trước 10 giờ tối.


SPEAKING

32.International Day : (phr): Ngày Quốc tế

Spelling: /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl.i deɪ/

image

Example: It is International Day at the school on Saturday.

Translate: Đó là Ngày Quốc tế tại trường vào thứ Bảy.


33.interested : (adj): quan tâm, hứng thú

Spelling: /ˈɪntrəstɪd/

image

Example: I’m not really interested in International Day.

Translate: Tôi không thực sự quan tâm đến Ngày Quốc tế.


34.special : (adj): đặc biệt

Spelling: /ˈspeʃl/

image

Example: Special days at Highfield School.

Translate: Những ngày đặc biệt ở trường Highfield.


35.barbecue : (n): tiệc nướng

Spelling: /ˈbɑːbɪkjuː/

image

Example: Let’s have a barbecue tomorrow.

Translate: Hãy tổ chức một bữa tiệc nướng vào ngày mai.


36.fireworks : (n): pháo hoa

Spelling: /ˈfɑɪərˌwɜrks/

image

Example: The fireworks are so bright and beautiful.

Translate: Pháo hoa thật sáng và đẹp.


LISTENING

37.present : (n): món quà

Spelling: /ˈprez.ənt/

image

Example: What presents do you prefer?

Translate: Bạn thích món quà nào hơn?


38.celebrate : (v): ăn mừng

Spelling: /ˈselɪbreɪt/

image

Example: When it is a special day and you want to celebrate, what do you do?

Translate: Khi đó là một ngày đặc biệt và bạn muốn ăn mừng, bạn sẽ làm gì?


39.eat : (v): eat

Spelling: /iːt/

image

Example: What do you want to eat?

Translate: Bạn muốn ăn món gì?


40.invite : (v): mời

Spelling: /ɪnˈvaɪt/

image

Example: Who does she invite?

Translate: Cô ấy mời ai?


41.prefer : (v): thích hơn

Spelling: /prɪˈfɜː(r)/

image

Example: I prefer lucky money.

Translate: Tôi thích tiền lì xì hơn.


42.hate : (v); ghét

Spelling: /heɪt/

Example: She loves oranges but hates apples.

Translate: Cô ấy yêu cam nhưng ghét táo.


43.play : (v): chơi

Spelling: /pleɪ/

image

Example: She plays football.

Translate: Cô ấy chơi bóng đá.


44.weekend : (n): cuối tuần

Spelling: /ˈwiːk.end/

Example: What do you have for breakfast on weekends?

Translate: Bạn có gì cho bữa sáng vào cuối tuần?


45.holiday : (n): ngày nghỉ

Spelling: /ˈhɒlədeɪ/

image

Example: Where is your family going in the holidays?

Translate: Gia đình bạn đi đâu trong những ngày nghỉ?


WRITING

46.August : (n): tháng 8

Spelling: /ˈɔːgəst/

Example: You can enjoy the Notting Hill Carnival in London every August.

Translate: Bạn có thể tận hưởng Lễ hội Notting Hill Carnival ở London vào tháng 8 hàng năm.


47.festival : (n): lễ hội

Spelling: /ˈfestɪvl/

image

Example: Local people celebrate Caribbean culture on this festival.

Translate: Người dân địa phương kỷ niệm văn hóa vùng Caribe vào lễ hội này.


48.paradise : (n): thiên đường

Spelling: /ˈpærədaɪs/

image

Example: After a tiring day, coming into the bedroom is just like arriving at the paradise.

Translate: Sau một ngày mệt mỏi, được trở về phòng ngủ cứ như là được đến thiên đường.


49.also : (adv): cũng, còn

Spelling: /ˈɔːlsəʊ/

Example: There is also Caribbean food.

Translate: Ngoài ra còn có đồ ăn Caribe.


50.dance : (v): khiêu vũ, nhảy

Spelling: /dɑːns/

image

Example: They also play music and dance.

Translate: Họ còn chơi nhạc và khiêu vũ.


51.costume : (n): trang phục

Spelling: /ˈkɒstjuːm/

image

Example: I don’t usually wear a costume.

Translate: Tôi không thường mặc trang phục.


52.fun : (n): niềm vui; (adj): vui

Spelling: /fʌn/

image

Example: I like this celebration because it is so much fun.

Translate: Tôi thích lễ kỷ niệm này vì nó rất vui.


53.April : (n): tháng 4

Spelling: /ˈeɪprəl/

Example: My birthday is in April.

Translate: Ngày sinh nhật của tôi là vào tháng 4.


CLIL

54.east : (n): phía đông

Spelling: /iːst/

image

Example: Lines of longitude go from east to west.

Translate: Các đường kinh độ đi từ đông sang tây.


55.time zone : (n): múi giờ

Spelling: /taɪm/ /zəʊn/

image

Example: The Prime Meridian is the name of a time zone.

Translate: Kinh tuyến chính là tên của một múi giờ.


56.west : (n): phía tây

Spelling: /west/

image

Example: West is opposite to east.

Translate: Phía tây thì trái ngược với phía đông.


57.earth : (n): Trái Đất

Spelling: /ɜːθ/

image

Example: The Earth has got twenty-four time zones.

Translate: Trái Đất có 24 múi giờ.


58.nighttime : (n): ban đêm

Spelling: /ˈnaɪt.taɪm/

image

Example: It’s nighttime in another country.

Translate: Đó là ban đêm ở một quốc gia khác.


59.north : (n): phía bắc

Spelling: /nɔːθ/

image

Example: The lines for each time zone go from north to south.

Translate: Các đường cho mỗi múi giờ đi từ bắc xuống nam.


60.south : (n): phía nam

Spelling: /saʊθ/

image

Example: The best beaches are in the south.

Translate: Các bãi biển tuyệt nhất thì ở phía nam.


61.behind : (pre): sau

Spelling: /bɪˈhaɪnd/

image

Example: How many hours behind GMT in Brasilia?

Translate: Có bao nhiêu giờ sau GMT ở Brasilia?


62.time : (n): giờ

Spelling: /taɪm/

image

Example: What’s the time in Hanoi?

Translate: Mấy giờ ở Hà Nội rồi?


63.live : (v): sống

Spelling: /laɪv/

Example: Where do you live?

Translate: Bạn sống ở đâu?


>> Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 6 Friends plus

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK