1. Listen and put the picture in the correct order. Write.
(Nghe và đánh số vào bức tranh theo đúng thứ tự. Viết.)
Bài nghe:
1. Look at the tiger. It’s eating. Look at the monkey. It’s climbing.
(Hãy nhìn con hổ kìa. Nó đang ngủ. Hãy nhìn con khỉ. Nó đang leo trèo.)
2. The tiger is sleeping now. The monkey is eating a banana.
(Bây giờ con hổ đang ngủ. Con khỉ đang ăn một quả chuối.)
3. The monkey is dancing now. Look at the banana. It’s falling. Oh no! The tiger isn’t sleeping now.
(Bây giờ con khỉ đang nhảy múa. Hãy nhìn của chuối kìa. Nó đang rơi xuống. Ôi không! Bây giờ con hổ đang không ngủ nữa rồi.)
4 The tiger is watching the mokey. It wants to eat the monkey. The monkey is running.
(Con hổ đang theo dõi con khỉ. Nó muốn ăn con khỉ kia. Con khỉ đang chạy.)
a – 2 |
b – 4 |
c – 1 |
d – 3 |
2. Look at the pictures. Ask and answer.
(Nhìn vào tranh. Hỏi và trả lời.)
- Is the monkey eating in Picture C? (Có phải con khỉ trong tranh C đang ăn không?)
No, it isn’t. (Không phải.)
- What’s it doing? (Nó đang làm gì vậy?)
It’s climbing. (Nó đang trèo.)
- Is the tiger sleeping in picture A? (Có phải con hổ ở tranh A đang ngủ không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
3. Mime an activity for your friend to guess.
(Bắt chước một hoạt động để bạn của bạn đoán.)
4. Choose the best sentences for a poster.
(Chọn câu trả lời đúng nhất cho tấm áp phích.)
1.
a. There is a school trip on Wednesday.
b. On Wednesday, there is a school trip to the zoo and there are lots of animals.
2.
a. Bring your lunchbox and a drink.
b. It is good to bring a lunchbox with noodles or a sandwich or ice cream and a drink of bubble tea or water or juice.
3.
a. At the zoo, wear a sun hat or a jacket and bring an umbrella.
b. Wear your sun hat.
1.
a. There is a school trip on Wednesday. (Có một chuyến dã ngoại vào thứ Tư.)
b. On Wednesday, there is a school trip to the zoo and there are lots of animals. (Vào thứ Tư, trường có một chuyến đi đến sở thú và ở đó có rất nhiều động vật.)
2.
a. Bring your lunchbox and a drink. (Mang theo hộp cơm trưa và đồ uống của bạn.)
b. It is good to bring a lunchbox with noodles or a sandwich or ice cream and a drink of bubble tea or water or juice. (Sẽ rất tốt nếu bạn mang theo hộp cơm trưa có mì, bánh mì sandwich hoặc kem và trà sữa trân châu, nước lọc hoặc nước trái cây.)
3.
a. At the zoo, wear a sun hat or a jacket and bring an umbrella. (Tại sở thú, hãy đội mũ chống nắng hoặc mặc áo khoác và mang theo ô.)
b. Wear your sun hat. (Đội mũ chống nắng của bạn.)
Lưu ý: Những dòng chữ trên áp phích thường đủ thông tin nhưng vẫn ngắn gọn.
1. a 2. a 3. b
5. Make a poster about a school trip. Look at page 48 to help you.
(Làm một tấm áp phích về một chuyến đi dã ngoại. Nhìn vào trang 48 để giúp bạn.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK