Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 7: I'm wearing a blue skirt. Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson Six trang 59 Family and Friends: Listening(Phần nghe) 1. Listen and number (Nghe và đánh số). 1. I’m at the bus station...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson Six trang 59 Family and Friends: Listening(Phần nghe) 1. Listen and number (Nghe và đánh số). 1. I’m at the bus station...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson Six trang 59 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3, Câu 4, Bài 5. Nội dung trong Lesson Six: Skills time!, Unit 7: I'm wearing a blue skirt. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Listen and number. 2. Look again. Ask and answer. 3. Talk about you. 4. Write about your clothes. 5. Write about your mom / dad.

Câu hỏi:

Bài 1

Listening(Phần nghe)

1. Listen and number

(Nghe và đánh số.)


image

Hướng dẫn giải :

1. I’m at the bus station. I’m wearing my favorite red skirt and red shoes. Where’s my family?

   (Mình đang ở bến xe buýt. Mình đang mặc chiếc váy màu đỏ yêu thích và đeo đôi giày màu đỏ. Gia mình mình đâu rồi?)

2. - Your cousin is wearing a pink dress and a brown bag.

      (Em họ của con mặc một chiếc váy liền màu hồng và đeo một chiếc túi màu nâu.)

     - Oh yes, I see her.

     (Ồ vâng con thấy em ấy rồi ạ.)

3. Your aunt is wearing a purple dress and white pants.

   (Dì của con đang mặc một chiếc váy liền màu tím và một chiếc quần màu trắng.)

4. Oh yes. Here is my uncle. He is wearing a brown hat.

   (Ồ vâng. Đây là chú của con. Chú ấy đang đội một chiếc mũ màu nâu.) 

5. Here is your cousin, Ben. He is wearing jeans and a red shirt.

   (Đây là anh họ của con, Ben. Cậu ấy đang mặc quần bò và một chiếc áo phông màu đỏ.)

6. And here is my friend, Hoa. She is wearing an orange pants and a blue T-shirt.

   (Và đây là bạn của con, Hoa. Bạn ấy đang mặc một chiếc quần màu cam và một chiếc áo phông màu xanh dương.)

Lời giải chi tiết :

a -1

b – 5

c – 3

d – 2

e – 6

f – 4


Câu hỏi:

Bài 2

Speaking (Phần nói)

2. Look again. Ask and answer.

(Nhìn lại một lần nữa. Hỏi và trả lời.)

image

Hướng dẫn giải :

He’s/She’s wearing ____ . 

(Anh ấy / Cô ấy đang mặc ____ .)

Lời giải chi tiết :

- She’s wearing red shoes. Who is it? 

(Cô ấy đang đeo đôi giày màu đỏ. Đó là ai?) 

It’s a. She’s wearing a red skirt. 

(Đó là a. Cô ấy đang mặc một chiếc chân váy màu đỏ.) 

- He’s wearing a red shirt. Who is it? 

(Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông màu đỏ. Đó là ai?) 

It’s b. He’s wearing black pants and white shoes. 

(Đó là b. Anh ấy đang mặc chiếc quần màu đen và đi giày trắng.) 

- She’s wearing a yellow bag. Who is it? 

(Cô ấy đang đeo một chiếc túi màu vàng. Đó là ai?) 

It’s c. She’s wearing a puple dress and white pants. 

(Đó là c. Cô ấy đang mặc một chiếc đầm liền màu tím và một chiếc quần trắng.) 

- She’s wearing yellow shoes.  Who is it? 

(Cô ấy đang đeo đôi giày màu vàng. Đó là ai?) 

It’s d. She’s wearing a pink dress and a brown bag. 

(Đó là s. Cô ấy đang mặc một chiếc đầm hồng và đeo một chiếc túi màu nâu.) 

- She’s wearing an orange skirt. Who is it? 

(Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu cam. Đó là ai?) 

It’s e. She’s wearing a blue shirt and a yellow bag. 

(Đó là e. Cô ấy đang mặc một chiếc áo phông màu xanh và đeo một chiếc túi màu vàng.) 


Câu hỏi:

Bài 3

3. Talk about you.

(Nói về bạn.)

Lời giải chi tiết :

I’m wearing a pink dress, a white bag and black shoes.

(Tôi đang mặc một chiếc váy liền màu hồng, đeo một chiếc túi màu trắng và đi một đôi giày màu đen.) 


Câu hỏi:

Câu 4

Writing(Phần viết)

4. Write about your clothes.

(Viết về trang phục của bạn.)

I’m ____ .

Lời giải chi tiết :

I’m wearing a white shirt and a black skirt. I’m wearing a yellow hat .And I’m wearing brown shoes.

(Tôi đang mặc áo sơ mi trắng và chân váy đen. Tôi đang đội nón màu vàng. Và tôi đang mang đôi giày màu nâu.)


Câu hỏi:

Bài 5

5. Write about your mom / dad.

(Viết về mẹ / bố của bạn.)

She’s / He’s wearing ____ .

Lời giải chi tiết :

Look at my mom! She’s wearing a red T-shirt and black pants. She has a small bag.

(Hãy nhìn mẹ tôi! Bà ấy đang mặc áo thun đỏ và quần đen. Bà ấy có 1 cái túi nhỏ.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 3

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK