Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 10: Ecotourism Unit 10 Reading - Tiếng Anh 10 Global Success: Have you ever been on an ecotour?...

Unit 10 Reading - Tiếng Anh 10 Global Success: Have you ever been on an ecotour?...

Vận dụng kiến thức giải tiếng Anh 10 Unit 10 Reading . Work in pairs. Answer these questions. 2. Read the brochures below. Then work in pairs to solve the crossword

Câu hỏi:

Bài 1

Ecotour brochures(Sổ tay du lịch sinh thái)

1. Work in pairs. Answer these questions.

(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi sau.)

1. Have you ever been on an ecotour?

(Bạn đã bao giờ đi du lịch sinh thái chưa?)

2. Look at the photos in 2. What do you think tourists do on these tours?

(Nhìn vào các bức ảnh trong bài 2. Bạn nghĩ khách du lịch làm gì trong những chuyến tham quan này?)

Lời giải chi tiết :

1. Yes, I have been to an ecotour to Sapa with my best friend last summer.

(Có, tôi đã đi du lịch sinh thái đến Sapa với người bạn thân nhất của tôi vào mùa hè năm ngoái.)

2. Tourists on these tours can go diving on the tour in Australia. They can watch wild animals in their natural habitats in Zimbabwe. They can go hiking in the mountains and visit beautiful villages in Viet Nam.

(Du khách trong các tour du lịch này có thể đi lặn trong tour du lịch ở Úc. Họ có thể xem các loài động vật hoang dã trong môi trường sống tự nhiên của chúng ở Zimbabwe. Họ có thể đi bộ đường dài trên núi và thăm những ngôi làng xinh đẹp ở Việt Nam.)


Câu hỏi:

Bài 2

2. Read the brochures below. Then work in pairs to solve the crossword using words from the brochures.

(Đọc các cẩm nang dưới đây. Sau đó làm việc theo cặp để giải ô chữ bằng cách sử dụng các từ trong tờ quảng cáo.)

image

image

ACROSS

1. (v) to keep something safe from damage or harm (Brochure a)

3. (adj) connected with the place you are living (Brochure b)

4. (n) things you buy or keep to remind yourself of a place or holiday (Brochure d)

5. (v) to find more about a place (Brochures a and c)

DOWN

2. (n) the way of life of a group of people or countries (Brochure b)

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

a. Chuyến tham quan rào chắn bằng san hô tuyệt vời, Úc

* Cùng chúng tôi lặn khám phá rạn san hô đẹp nhất thế giới

* Bơi trong làn nước biển xanh thẳm với những chú cá đầy màu sắc

* Xem phim tài liệu 3D để tìm hiểu về động vật biển và rạn san hô, và bạn có thể làm gì để bảo vệ nó

* Giá: Chỉ $ 99 / người lớn & $ 59 / trẻ em

* Thời gian: 9 giờ sáng - 5 giờ chiều hằng ngày

b. Tour đi bộ xuyên rừng Sapa, Việt Nam

* Đi bộ ba ngày 20 km một ngày qua những ngọn núi ở phía Bắc Việt Nam

* Thưởng thức một số phong cảnh đẹp nhất của đất nước

* Ở với người dân địa phương để tìm hiểu về văn hóa của họ và thưởng thức các món ăn địa phương

* Giá: $ 80 / người lớn (không cho phép trẻ em)

* Bắt đầu vào thứ 4 và chủ nhật hàng tuần

c. Tham quan công viên quốc gia, Zimbawe

* Khám phá công viên quốc gia của Zimbabwe bằng xe jeep mui trần

* Xem cận cảnh một số loài động vật châu Phi tuyệt vời (hà mã, hươu cao cổ, voi, sư tử, v.v.)

* Tìm hiểu cách bạn có thể giúp cứu động vật hoang dã trong trung tâm nghiên cứu địa phương

* Giá: $ 121 / người lớn & $ 60 / trẻ em

* Thời gian: 6 giờ sáng. - 8 giờ tối hằng ngày

d. Tour ngắm cá voi, Hawaii

* Ngắm nhìn những loài động vật xinh đẹp và thân thiện nhất trên trái đất từ những chiếc thuyền cao tốc của chúng tôi

* Xem chúng nhảy và nhảy lên khỏi mặt nước để chào đón bạn

* Mua quà lưu niệm địa phương để giúp đỡ Chương trình Bảo vệ Cá voi tại địa phương

* Giá: $ 99 / người lớn, trẻ em miễn phí

* Bắt đầu lúc 10 giờ sáng hàng ngày

Lời giải chi tiết :

image

1. (v) to keep something safe from damage or harm (Brochure a) - protect

(giữ an toàn cho thứ gì đó khỏi bị hư hại hoặc bị tổn hại (Tờ quảng cáo a) - bảo vệ)

2. (n) the way of life of a group of people or countries (Brochure b) - culture

(lối sống của một nhóm người hoặc quốc gia (Tờ quảng cáo b) - văn hóa)

3. (adj) connected with the place you are living (Brochure b) - local

(kết nối với nơi bạn đang sống (Tờ quảng cáo b) - thuộc về địa phương)

4. (n) things you buy or keep to remind yourself of a place or holiday (Brochure d) - souvenirs

(những thứ bạn mua hoặc giữ để nhắc nhở bản thân về một địa điểm hoặc kỳ nghỉ (Tờ quảng cáo d) - quà lưu niệm)

5. (v) to find more about a place (Brochures a and c) - explore

(tìm thêm về một địa điểm (Tờ quảng cáo a và c) - khám phá)


Câu hỏi:

Bài 3

3. Which tour does each statement below talk about? Write a, b, c, or d.

(Mỗi câu dưới đây nói về chuyến tham quan nào? Viết a, b, c hoặc d.)

1. You can buy arts and crafts to help protect the environment. _______

2. You can learn how to help protect wildlife. _______

3. This tour is not suitable for families with children. _______

4. This tour offers educational videos about the environment. _______

Lời giải chi tiết :

1. d

2. c

3. b

4. a

1. d

You can buy arts and crafts to help protect the environment.

(Bạn có thể mua các đồ thủ công mỹ nghệ để giúp bảo vệ môi trường.)

Thông tin: Buy local souvenirs to help the local Whale Protection Program

(Mua quà lưu niệm địa phương để giúp đỡ Chương trình Bảo vệ Cá voi tại địa phương)

2.

You can learn how to help protect wildlife.

(Bạn có thể học cách giúp bảo vệ động vật hoang dã.)

Thông tin: Learn how you can help save wild animals in the local research centre

(Tìm hiểu cách bạn có thể giúp cứu động vật hoang dã trong trung tâm nghiên cứu địa phương)

3.

This tour is not suitable for families with children.

(Tour này không thích hợp cho gia đình có trẻ em.)

Thông tin: Price: 80 USD/adult (children not allowed)

(Giá: 80 đô la/ người lớn (không cho phép trẻ em)

4.

This tour offers educational videos about the environment.

(Chuyến tham quan này cung cấp các video giáo dục về môi trường.)

Thông tin: Watch 3D documentaries to learn about sea animals and the coral reef, and what you can do to protect it

(Xem phim tài liệu 3D để tìm hiểu về động vật biển và rạn san hô, và bạn có thể làm gì để bảo vệ nó)


Câu hỏi:

Bài 4

4. Work in groups. Think of new ideas for making one of the tours better for the environment.

(Làm việc nhóm. Nghĩ ra những ý tưởng mới để thực hiện một trong những chuyến tham quan tốt hơn cho môi trường.)

Example:

In the Zimbabwe’s National Park Tour, if tourists choose electric cars instead of jeeps that run on fuel, they will be more eco-friendly.

(Trong Tour Công Viên Quốc Gia Zimbabwe, nếu du khách chọn xe điện thay vì xe jeep chạy bằng nhiên liệu thì sẽ thân thiện với môi trường hơn.)

Lời giải chi tiết :

A. If they ban swimming with fish, the Great Barrier Reef will be better protected. Tourists should not be allowed to dive very close to the coral reefs.

(Nếu họ cấm bơi cùng cá, thì Rào chắn bằng san hô tuyệt vời sẽ được bảo vệ tốt hơn. Khách du lịch không được phép lặn quá gần các rạn san hô.)

B. Tourists should always follow the walking paths and trails on the Sapa Trekking Tour. The local people with whom the tourists stay should only use local ingredients. If they only use local ingredients, their carbon footprint will be lower.

(Du khách nên luôn đi theo các con đường đi bộ và đường mòn trong Tour đi bộ xuyên rừng Sapa. Người dân địa phương mà khách du lịch ở cùng chỉ nên sử dụng các nguyên liệu địa phương. Nếu họ chỉ sử dụng các nguyên liệu địa phương, lượng khí thải carbon của họ sẽ thấp hơn.)

D. The boats on the Whale-watching Tour should not get too close to the whales or make too much noise. If the boats are environmentally-friendly, they will not harm the whales or their habitats. This is because environmentally-friendly boats use less fuel and oil, make small waves and are quiet.

(Các thuyền trong Chuyến tham quan ngắm cá voi không được đến quá gần cá voi hoặc gây quá nhiều tiếng ồn. Nếu những chiếc thuyền thân thiện với môi trường, chúng sẽ không gây hại cho cá voi hoặc môi trường sống của chúng. Điều này là do tàu thuyền thân thiện với môi trường sử dụng ít nhiên liệu và dầu hơn, tạo ra sóng nhỏ và yên tĩnh.)


Câu hỏi:

Từ vựng

1.brochure : (n): tờ rơi quảng cáo

Spelling: /ˈbrəʊʃə(r)/

image

Example: A company brochure is a great tool to promote your brand to potential customers.

Translate: Tờ rơi quảng cáo công ty là một công cụ tuyệt vời để quảng bá thương hiệu của bạn tới những khách hàng tiềm năng.

2.scenery : (n): phong cảnh

Spelling: /ˈsiːnəri/

image

Example: We enjoy some of the country’s most beautiful scenery.

Translate: Chúng tôi thưởng thức một số phong cảnh đẹp nhất của đất nước.

3.hippos : (n): hà mã

Spelling: /ˈhɪpəʊz/

image

Example: Let’s see some amazing African animals (hippos, giraffes, elephants, lions and more) up-close.

Translate: Hãy xem cận cảnh một số loài động vật châu Phi tuyệt vời (hà mã, hươu cao cổ, voi, sư tử, v.v.).

4.high-speed boat : (n.phr): chiếc thuyền cao tốc

Spelling: /ˈhaɪˈspiːd bəʊt/

image

Example: Watching the most beautiful and friendly animals on earth from our high-speed boats is a wonderful experience.

Translate: Ngắm nhìn những loài động vật xinh đẹp và thân thiện nhất trên trái đất từ những chiếc thuyền cao tốc của chúng tôi là một trải nghiệm tuyệt vời.

5.jump out of : (v.phr): nhảy lên khỏi

Spelling: /ʤʌmp aʊt ɒv/

image

Example: Let’s see dolphin jump out of the water to greet you.

Translate: Hãy xem cá heo nhảy lên khỏi mặt nước để chào bạn.

6.local souvenirs : (n.phr): quà lưu niệm địa phương

Spelling: /ˈləʊkəl ˈsuːvənɪəz/

image

Example: Buying local souvenirs is to help the local Whale Protection Program.

Translate: Mua quà lưu niệm địa phương là để giúp Chương trình Bảo vệ Cá voi tại địa phương.

7.wildlife : (n): động vật hoang dã

Spelling: /ˈwaɪldlaɪf/

Example: You can learn how to help protect wildlife.

Translate: Bạn có thể học cách giúp bảo vệ động vật hoang dã.

8.be not suitable for : (v.phr): không thích hợp cho

Spelling: /biː nɒt ˈsjuːtəbl fɔː/

Example: This tour is not suitable for families with children.

Translate: Tour này không thích hợp cho gia đình có trẻ em.

9.jeeps : (n): xe Jeep

Spelling: /ʤiːps/

image

Example: Evompie In the Zimbabwe’s National Park Tour, if tourists choose electric cars instead of jeeps that run on fuel, they will be more eco-friendly.

Translate: Evo Pie Trong chuyến tham quan Vườn quốc gia Zimbabwe, du khách chọn ô tô điện thay vì xe jeep chạy bằng nhiên liệu, chúng sẽ thân thiện với môi trường hơn.

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, bước vào một môi trường mới với nhiều bạn bè từ khắp nơi. Hãy tận hưởng thời gian này và bắt đầu định hướng tương lai cho mình!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK