Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 6: Vietnamese lifestyles: then and now Unit 6 A Closer Look 1 - Tiếng Anh 9 Global Success: Who suffers most from generation conflicts?...

Unit 6 A Closer Look 1 - Tiếng Anh 9 Global Success: Who suffers most from generation conflicts?...

Giải chi tiết tiếng Anh 9 Unit 6 A Closer Look 1 Array - Tiếng Anh 9 - Global Success. Match the verbs or phrasal verbs with their meanings. 2. Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box. 3. Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. 4...Who suffers most from generation conflicts?

Câu hỏi:

Bài 1

Vocabulary

1. Match the verbs or phrasal verbs with their meanings.

(Nối các động từ hoặc cụm động từ với nghĩa của chúng.)

A

B

1. take notes

a. learn something carefully so that you can remember it exactly

2. depend on

b. take the position of something/somebody

3. memorise

c. write down some key information when listening to a talk, a lecture

4. pursue

d. rely on something/ somebody

5. replace

e. try to achieve something over a period of time

Lời giải chi tiết :

1 - c. take notes: write down some key information when listening to a talk, a lecture

(ghi chú: ghi lại một số thông tin chính khi nghe một bài nói chuyện, bài giảng)

2 - d. depend on: rely on something/ somebody

(dựa vào, phụ thuộc vào: dựa vào cái gì/ai đó)

3 - a. memorise: learn something carefully so that you can remember it exactly

(ghi nhớ: học một cái gì đó một cách cẩn thận để bạn có thể nhớ nó một cách chính xác)

4 - e. pursue: try to achieve something over a period of time

(theo đuổi: cố gắng đạt được điều gì đó trong một khoảng thời gian)

5 - b. replace: take the position of something/somebody

(thay thế: đảm nhận vị trí của cái gì/ai đó)


Câu hỏi:

Bài 2

2. Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận và điền vào mỗi chỗ trống một tính từ trong hộp.)

democratic personal various extended family-oriented

1. Four generations live in my house: my great grandparents, my grandparents, my parents, and me.

It’s a(n) _______ family.

2. In our group, everybody has equal rights to speak and work.

We have a(n) _______ relationship.

3. Children in the past played a lot of traditional outdoor games such as hide-and-seek, tug of war, and marbles.

There were _______ outdoor games for children.

4. I don’t make public my telephone number, home address, or birthday.

They are my _______ information.

5. He values his family and spends a lot of time with them.

He’s a(n) _______ person.

Hướng dẫn giải :

democratic (adj): có tính dân chủ

personal (adj): thuộc về cá nhân

various (adj): đa dạng

extended (adj): mở rộng

family-oriented (adj): hướng về gia đình

Lời giải chi tiết :

1. extended

2. democratic

3. various

4. personal

5. family-oriented

1. Four generations live in my house: my great grandparents, my grandparents, my parents, and me. It’s an extended family.

(Bốn thế hệ sống trong nhà tôi, ông bà cố, ông bà tôi, bố mẹ tôi và tôi.Đó là một đại gia đình.)

2. In our group, everybody has equal rights to speak and work. We have a democratic relationship.

(Trong nhóm của chúng tôi, mọi người đều có quyền nói và làm việc như nhau.Chúng tôi có một mối quan hệ dân chủ.)

3. Children in the past played a lot of traditional outdoor games such as hide-and-seek, tug of war, and marbles. There were various outdoor games for children.

(Trẻ em ngày xưa chơi rất nhiều trò chơi truyền thống ngoài trời như trốn tìm, kéo co, ném bi.Có nhiều trò chơi ngoài trời dành cho trẻ em.)

4. I don’t make public my telephone number, home address, or birthday. They are my personal information.

(Tôi không công khai số điện thoại, địa chỉ nhà hoặc ngày sinh của mình.Chúng là thông tin cá nhân của tôi.)

5. He values his family and spends a lot of time with them. He’s a family-oriented person.

(Anh ấy coi trọng gia đình mình và dành nhiều thời gian cho họ.Anh ấy là một người hướng về gia đình.)


Câu hỏi:

Bài 3

3. Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

(Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. Most of the events at the fair are _______, i.e. they are designed for the family.

A. family-oriented

B. exciting

C. democratic

D. various

2. In the past, girls had little opportunity to _______ their interests.

A. know

B. replace

C. pursue

D. promise

3. Hi-tech appliances used for housework have _______ our old-fashioned tools.

A. made

B. replaced

C. stopped

D. given up

4. The relationship between parents and children is now more _______ than in the past.

A. independent

B. private

C. democratic

D. extended

5. Protect your personal _______ online by using strong and unique passwords.

A. taste

B. experience

C. opinions

D. privacy

Lời giải chi tiết :

1. A

2. C

3. B

4. C

5. D

1. A

Most of the events at the fair are family-oriented, i.e. they are designed for the family.

(Hầu hết các sự kiện tại hội chợ đều hướng đến gia đình, tức là chúng được thiết kế dành cho gia đình.)

A. family-oriented (adj): hướng về gia đình

B. exciting (adj): thú vị

C. democratic (adj): dân chủ

D. various (adj): đa dạng

2. C

In the past, girls had little opportunity to pursue their interests.

(Ngày xưa con gái ít có cơ hội theo đuổi sở thích của mình.)

A. know (v): biết

B. replace (v): thay thế

C. pursue (v): theo đuổi

D. promise (v): hứa

3. B

Hi-tech appliances used for housework have replaced our old-fashioned tools.

(Các thiết bị công nghệ cao dùng cho công việc gia đình đã thay thế các công cụ lỗi thời của chúng ta.)

A. made (v): làm, tạo

B. replaced (v): thay thế

C. stopped (v): dừng lại

D. given up (v): từ bỏ

4. C

The relationship between parents and children is now more democratic than in the past.

(Mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái hiện nay dân chủ hơn xưa.)

A. independent (adj): độc lập

B. private (adj): riêng tư

C. democratic (adj): dân chủ

D. extended (adj): mở rộng

5. D

Protect your personal privacy online by using strong and unique passwords.

(Bảo vệ quyền riêng tư cá nhân của bạn trực tuyến bằng cách sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất.)

A. taste (n): hương vị

B. experience (n): kinh nghiệm, trải nghiệm

C. opinions (n): ý kiến

D. privacy (n): sự riêng tư


Câu hỏi:

Bài 4

Pronunciation

/fl/ and /fr/

4. Listen and tick () the words you hear. Then listen again and repeat.

(Nghe và đánh dấu () những từ bạn nghe được. Hãy nghe và nhắc lại.)

1.

a. fruit /fruːt/

b. flute /fluːt/

2.

a. frame /freɪm/

b. flame /fleɪm/

3.

a. free /friː/

b. flea /fliː/

4.

a. fright /fraɪt/

b. flight /flaɪt/

5.

a. fresh /freʃ/

b. flesh /fleʃ/

6.

a. frog /frɒɡ/

b. flog /flɒɡ/


Câu hỏi:

Bài 5

5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words.

(Nghe và lặp lại các câu. Hãy chú ý đến những từ được gạch chân.)

1. The photos of their fight for freedom are on the second floor.

2. Who suffers most from generation conflicts?

3. The man is reflecting on his frightening trip.

4. How does the past influence your friends?

5. When I was small, I caught the flufrequently.

Lời giải chi tiết :

1. The photos of their fight for freedom are on the second floor.

(Những bức ảnh về cuộc đấu tranh giành tự do của họ nằm ở tầng hai.)

freedom /ˈfriːdəm/

floor /flɔː(r)/

2. Who suffers most from generation conflicts?

(Ai là người chịu thiệt hại nhiều nhất từ xung đột thế hệ?)

from /frəm/

conflicts /ˈkɒnflɪkts/

3. The man is reflecting on his frightening trip.

(Người đàn ông đang suy ngẫm về chuyến đi đáng sợ của mình.)

reflecting /rɪˈflektɪŋ/

frightening /ˈfraɪtnɪŋ/

4. How does the past influence your friends?

(Quá khứ ảnh hưởng đến bạn bè của bạn như thế nào?)

influence /ˈɪnfluəns/

friends /frendz/

5. When I was small, I caught the flufrequently.

(Khi còn nhỏ, tôi thường xuyên bị cúm.)

flu /fluː/

frequently /ˈfriːkwəntli/

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 9

Lớp 9 - Năm cuối cấp trung học cơ sở, chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng. Những áp lực sẽ lớn nhưng hãy tin tưởng vào khả năng của bản thân và nỗ lực hết mình!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK