Vocabulary
1. Circle the correct words or phrases in brackets.
(Khoanh tròn các từ hoặc cụm từ đúng trong ngoặc.)
1. There wasn’t a (light / fireworks) display on New Year’s Eve last year.
2. She was the best actress at the (Cannes Film Festival / music festival) last year
3. At Easter, children enjoy (painting / buying) Easter eggs.
4. People prepare (moon cakes / candy apples) for Halloween.
5. For (Thanksgiving / Tet), people have a feast with turkey, cornbread, and sweet potatoes.
- light (n): ánh sáng
- fireworks (n): pháo hoa
- Cannes Film Festival (n): Liên hoan phim Cannes
- music festival (n): lễ hội âm nhạc
- painting (v): vẽ
- buying (v): mua
- moon cakes (n): bánh trung thu
- candy apples (n): kẹo táo
- Thanksgiving (n): Lễ Tạ ơn
1. fireworks |
2. Cannes Film Festival |
3. painting |
4. candy apples |
5. Thanksgiving |
1. There wasn’t a fireworksdisplay on New Year’s Eve last year.
(Năm ngoái không có bắn pháo hoa vào đêm giao thừa.)
2. She was the best actress at the Cannes Film Festivallast year.
(Cô ấy là nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Cannes năm ngoái.)
3. At Easter, children enjoy painting Easter eggs.
(Vào lễ Phục Sinh, trẻ em thích vẽ những quả trứng Phục sinh.)
4. People preparecandy applesfor Halloween.
(Mọi người chuẩn bị kẹo táo cho Halloween.)
5. For Thanksgiving, people have a feast with turkey, cornbread, and sweet potatoes.
(Đối với Lễ Tạ ơn, mọi người tổ chức một bữa tiệc với gà tây, bánh mì ngô và khoai lang.)
2. Complete each sentence by filling in the blank with a word or phrase in the box.
(Hoàn thành mỗi câu bằng cách điền từ hoặc cụm từ trong hộp vào chỗ trống.)
floats costumes bunny gathering lion dances |
1. The best part of the Mid-Autumn Festival is the performance of _________.
2. There are flower _________ in the Tulip Festival.
3. We like to wear traditional _________ at Tet.
4. One of the symbols of Easter is the Easter _________.
5. The Twins Day Festival is the largest _________ for twins in the world.
- floats (n): xe diễu hành
- costumes (n): trang phục truyền thống
- Bunny (n): Thỏ Phục sinh
- gathering (n): sự tụ họp
- lion dances (n): điệu múa lân
1. lion dances |
2. floats |
3. costumes |
4. Bunny |
5. gathering |
1. The best part of the Mid-Autumn Festival is the performance of lion dances.
(Thứ đặc sắc nhất của Tết Trung thu là tiết mục múa lân.)
2. There are flower floats in the Tulip Festival.
(Có xe hoa diễu hành trong Lễ hội Hoa Tulip.)
3. We like to wear traditional costumesat Tet.
(Chúng mình thích mặc trang phục truyền thống vào dịp Tết.)
4. One of the symbols of Easter is the Easter Bunny.
(Một trong những biểu tượng của lễ Phục sinh là Chú thỏ Phục sinh.)
5. The Twins Day Festival is the largest gatheringfor twins in the world.
(Lễ hội Ngày Song sinh là lễ hội tụ họp lớn nhất của các cặp song sinh trên thế giới.)
Grammar
3. Choose the correct question A or B.
(Chọn câu đúng trong câu A hoặc câu B.)
1. A. Did you go to the Lim Festival yesterday?
B. Are you go to the Lim Festival yesterday?
2. A. Are they always celebrate the festival in May?
B. Do they always celebrate the festival in May?
3. A. Will you wear a costume for Halloween?
B. Will do you wear a costume for Halloween?
4. A. Does he interest in joining the festival?
B. Is he interested in joining the festival?
5. A. Do people listen to traditional songs at Hoi Mua Festival last year?
B. Did people listen to traditional songs at Hoi Mua Festival last year?
1. A |
2. B |
3. A |
4. B |
5. B |
1. A
Did you go to the Lim Festival yesterday?
(Hôm qua bạn có đi Hội Lim không?)
Giải thích: “yesterday” (hôm qua) nên sử dụng thì quá khứ đơn => Did you go …
2. B
Do they always celebrate the festival in May?
(Họ luôn tổ chức lễ hội vào tháng Năm phải không?)
Giải thích:“always” (luôn luôn) nên sử dụng thì hiện tại đơn, chủ ngữ “they” số nhiều => Do they always celebrate …
3. A
Will you wear a costume for Halloween?
(Bạn sẽ mặc một bộ trang phục lễ hội vào Halloween chứ?)
Giải thích: Sử dụng thì tương lai đơn => Will you wear …
4. B
Is he interested in joining the festival?
(Anh ấy có quan tâm đến việc tham gia lễ hội không?)
Giải thích: “interested in joining” (quan tâm đến việc tham gia) nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ “he” số ít => Is he interested in joining …
5. B
Did people listen to traditional songs at Hoi Mua Festival last year?
(Mọi người có nghe các bài hát truyền thống ở Hội Mùa vào năm ngoái không?)
Giải thích: “last year” (năm ngoái) nên sử dụng thì quá khứ đơn => Did people listen …
4. Answer the following questions about yourself.
(Trả lời các câu hỏi sau đây về bản thân bạn.)
1. Are you interested in festivals?
2. Do you eat banh chung at Tet?
3. Can you cook any traditional food?
4. Did you see a fireworks display last year?
5. Does your family gather together at Tet?
1. Are you interested in festivals?
(Bạn có hứng thú với các lễ hội không?)
- Yes, I am. / No, I am not.
(Có. / Không.)
2. Do you eat banh chung at Tet?
(Bạn có ăn bánh chưng vào ngày Tết không?)
- Yes, I do. / No, I don’t.
(Có, mình có. / Không, mình không.)
3. Can you cook any traditional food?
(Bạn có thể nấu món ăn truyền thống nào không?)
- Yes, I can. / No, I can’t.
(Có, mình có thể. / Không, mình không thể.)
4. Did you see a fireworks display last year?
(Bạn có xem bắn pháo hoa vào năm ngoái không?)
- Yes, I did. / No, I didn’t.
(Có, mình đã đi. / Không, mình đã không đi.)
5. Does your family gather together at Tet?
(Gia đình bạn có quây quần bên nhau vào dịp Tết không?)
- Yes, we do. / No, we don’t.
(Có, nhà mình có. / Không, nhà mình không.)
1.actress : (n) Nữ diễn viên
Spelling: /ˈæktrəs/
Example: She was the best actress at the Cannes Film Festival last year.
Translate: Cô ấy là diễn viên nữ tốt nhất tại Liên Hoan phim Cannes hồi năm ngoái.
2.sweet potatoes : (n) khoai lang
Spelling: /swiːt pəˈteɪtəʊz /
Example: For Thanksgiving, people have a feast with turkey, cornbread and sweet potatoes.
Translate: Dịp lễ Tạ Ơn, mọi người ăn cỗ với gà tây, bánh mì ngô và khoai lang
3.express : (v) Diễn tả
Spelling: /ɪkˈspres/
Example: I can express my disappointment.
Translate: Tôi có thể diễn tả sự thất vọng.
4.describe : (v) Mô tả
Spelling: /dɪˈskraɪb/
Example: Write an essay to describe a festival.
Translate: Hãy viết một bài luận mô tả 1 lễ hội.
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK