Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 8
Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức)
Luyện tập chung trang 90
Luyện tập chung trang 90 - Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) | giaibtsgk.com
Bài 8 trang 92 vở thực hành Toán 8 tập 2: Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của cạnh BLấy các điểm D...
Chứng minh $\Delta BDM$ và $\Delta CME$ có hai cặp góc bằng nhau nên đồng dạng. Hướng dẫn giải Giải bài 8 trang 92 vở thực hành Toán 8 tập 2 - Luyện tập chung trang 90 . Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của cạnh BC. Lấy các điểm D,
Bài 7 trang 92 vở thực hành Toán 8 tập 2: Cho tam giác cân ABC có độ dài các cạnh là AB = AC = 6cm và BC = 9cm...
Chứng minh $\Delta AMB\backsim \Delta CAB\Rightarrow \frac{MA}{CA}=\frac{MB}{AB}\Rightarrow MA=MB$. Gợi ý giải Giải bài 7 trang 92 vở thực hành Toán 8 tập 2 - Luyện tập chung trang 90 . Cho tam giác cân ABC có độ dài các cạnh là AB = AC = 6cm và BC = 9cm.
Bài 6 trang 91 vở thực hành Toán 8 tập 2: Cho hình thang ABCD (AB // CD) và các điểm M...
Gọi E là giao điểm của AC và MN Sử dụng các tam giác đồng dạng để tính độ dài ME, EN. Trả lời Giải bài 6 trang 91 vở thực hành Toán 8 tập 2 - Luyện tập chung trang 90 . Cho hình thang ABCD (AB // CD) và các điểm M,
Bài 5 trang 91 vở thực hành Toán 8 tập 2: Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 9.30. Biết rằng \(\widehat{BAC}=\widehat{CDB}\)...
Chứng minh ΔAEB ∽ ΔDEC suy ra: \(\frac{A\text{E}}{DE}=\frac{BE}{CE}\Rightarrow \frac{A\text{E}}{BE}=\frac{DE}{CF}\) Chứng minh ΔAED ∽ ΔBEC (c. g. Hướng dẫn cách giải/trả lời Giải bài 5 trang 91 vở thực hành Toán 8 tập 2 - Luyện tập chung trang 90 . Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 9.30. Biết rằng \(\widehat{BAC}=\widehat{CDB}\). Chứng minh rằng ΔAED ∽ ΔBEC.
Bài 4 trang 90 vở thực hành Toán 8 tập 2: Cho các điểm A, B, C, D, E, F như Hình 9.8. Biết rằng DE // AB, EF // BC...
Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song => Các cặp góc bằng nhau => Hai tam giác đồng dạng. Hướng dẫn cách giải/trả lời Giải bài 4 trang 90 vở thực hành Toán 8 tập 2 - Luyện tập chung trang 90 . Cho các điểm A, B, C, D, E, F như Hình 9.8. Biết rằng DE // AB, EF // BC,
Bài 3 trang 90 vở thực hành Toán 8 tập 2: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có \(\widehat{DAB}=\widehat{DBC}\) Chứng minh rằng ΔABD ∽ ΔBDGiả sử AB = 2cm...
Chứng minh ΔABD ∽ ΔBDC (g. g) b) Tính tỉ số đồng dạng của tam giác ABD và tam giác BDC. Lời giải Giải bài 3 trang 90 vở thực hành Toán 8 tập 2 - Luyện tập chung trang 90 . Cho hình thang ABCD (AB // CD) có \(\widehat{DAB}=\widehat{DBC}\)
Bài 2 trang 90 vở thực hành Toán 8 tập 2: Cho ΔABC ∽ ΔA’B’C’. Biết AB = 3cm, A′B′ = 6cm và tam giác ABC có chu vi bằng 10...
Từ ΔABC ∽ ΔA’B’C’ tính được tỉ số đồng dạng. Suy ra chu vi tam giác A’B’C’. Vận dụng kiến thức giải Giải bài 2 trang 90 vở thực hành Toán 8 tập 2 - Luyện tập chung trang 90 . Cho ΔABC ∽ ΔA'B'C'. Biết AB = 3cm, A′B′ = 6cm và tam giác ABC có chu vi bằng 10
Bài 1 trang 90 vở thực hành Toán 8 tập 2: Cho ΔABC ∽ ΔDEF. Biết \(\hat{A}={{60}^{o}};\hat{E}={{80}^{o}}\), hãy tính số đo các góc \(\hat{B}, \hat{C}, \hat{D}, \widehat{F}\)...
Sử dụng ΔABC ∽ ΔDEF suy ra \(\hat{A}=\hat{D}{{, }^{{}}}\hat{B}=\hat{E}{{, }^{{}}}\hat{C}=\hat{F}\). Từ đó tính các góc \(\hat{B}, \hat{C}, \hat{D}, \hat{E}\). Hướng dẫn giải Giải bài 1 trang 90 vở thực hành Toán 8 tập 2 - Luyện tập chung trang 90 . Cho ΔABC ∽ ΔDEF. Biết \(\hat{A}={{60}^{o}};\hat{E}={{80}^{o}}\), hãy tính số đo các góc \(\hat{B},\hat{C},\hat{D},\widehat{F}\).
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK