Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 11
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Bài 1. Phép tính luỹ thừa
Bài 1. Phép tính luỹ thừa - SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo | giaibtsgk.com
Bài 13 trang 9 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Cường độ ánh sáng tại độ sâu 1m bằng bao nhiêu phần trăm so với cường độ ánh sáng tại mặt hồ?...
Sử dụng kiến thức về phép tính lũy thừa: \(\frac{{{a^\alpha }}}{{{a^\beta }}} = {a^{\alpha - \beta }}\) với \(a \ne 0\). Phân tích và lời giải - Bài 13 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Cường độ ánh sáng tại độ sâu h (m) dưới một mặt hồ được tính bằng công thức ({I_h} = {I_o}. {left( {frac{1}{2}} right)^{frac{h}{4}}}), trong đó ({I_o}) là cường độ ánh sáng tại mặt hồ đó...Cường độ ánh sáng tại độ sâu 1m bằng bao nhiêu phần trăm so với cường độ ánh sáng tại mặt hồ?
Bài 12 trang 9 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Biết rằng \({4^x} = {25^y} = 10\). Tính giá trị biểu thức \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y}\)...
Sử dụng kiến thức về phép tính lũy thừa để tính: \({a^\alpha }. Hướng dẫn giải - Bài 12 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Biết rằng ({4^x} = {25^y} = 10). Tính giá trị biểu thức (frac{1}{x} + frac{1}{y})...
Bài 11 trang 9 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Biết \({3^\alpha } + {3^{ - \alpha }} = 3\). Tính giá trị của các biểu thức sau...
Sử dụng kiến thức về phép tính lũy thừa để tính: \({\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha \beta }}\), \({a^\alpha }. Giải và trình bày phương pháp giải - Bài 11 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Biết ({3^alpha } + {3^{ - alpha }} = 3). Tính giá trị của các biểu thức sau...
Bài 10 trang 9 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Biết rằng \({5^{2x}} = 3\). Tính giá trị của biểu thức \(\frac{{{5^{3x}} + {5^{ - 3x}}}}{{{5^x} + {5^{ - x}}}}\)...
Sử dụng kiến thức về phép tính lũy thừa: \({\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha \beta }}\). Hướng dẫn cách giải/trả lời - Bài 10 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Biết rằng ({5^{2x}} = 3). Tính giá trị của biểu thức (frac{{{5^{3x}} + {5^{ - 3x}}}}{{{5^x} + {5^{ - x}}}})...
Bài 9 trang 9 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Cho \(a > 0, b > 0\). Rút gọn các biểu thức sau...
Sử dụng kiến thức về phép tính lũy thừa: \({\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha \beta }}\). Giải và trình bày phương pháp giải - Bài 9 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Cho (a > 0, b > 0). Rút gọn các biểu thức sau...
Bài 8 trang 9 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Rút gọn các biểu thức sau: \({2^{\sqrt 3 + 1}}...
Sử dụng các công thức về phép tính lũy thừa để tính: a, d) \(\frac{{{a^\alpha }}}{{{a^\beta }}} = {a^{\alpha - \beta }}\) b. Lời Giải - Bài 8 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Rút gọn các biểu thức sau...
Bài 7 trang 8 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân...
Sử dụng máy tính cầm tay để tính. Trả lời - Bài 7 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)...
Bài 6 trang 8 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa \(\left( {a > 0} \right)\)...
Sử dụng kiến thức về phép tính lũy thừa để tính: a, c, d) \({\left( {\sqrt[n]{a}} \right)^m} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\), \({\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha \beta }}\). Hướng dẫn trả lời - Bài 6 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (left( {a > 0} right))...
Bài 5 trang 8 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau...
Sử dụng kiến thức về phép tính với lũy thừa: + Với \(m, n \in \mathbb{Z}, n > 0\) thì: \({a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\) + Với \(n \in \mathbb{N}*. Hướng dẫn giải - Bài 5 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau...
Bài 4 trang 8 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Tính giá trị các biểu thức sau...
Sử dụng kiến thức về phép tính về căn bậc n để tính giá trị biểu thức: \(\sqrt[m]{{\sqrt[n]{a}}} = \sqrt[{mn}]{a}\). Hướng dẫn cách giải/trả lời - Bài 4 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Tính giá trị các biểu thức sau...
« Lùi
Tiếp »
Showing
1
to
10
of
13
results
1
2
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK