Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 11
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Bài 1. Phép tính luỹ thừa
Bài 1. Phép tính luỹ thừa - SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo | giaibtsgk.com
Bài 3 trang 8 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: \(\sqrt[4]{{125}}...
Sử dụng kiến thức về phép tính căn bậc n để tính: a) \(\sqrt[n]{a}. \sqrt[n]{b} = \sqrt[n]{{ab}}\) b, c) \(\frac{{\sqrt[n]{a}}}{{\sqrt[n]{b}}} = \sqrt[n]{{\frac{a}{b}}}\) với \(b \ne 0\) d. Gợi ý giải - Bài 3 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Tính giá trị của các biểu thức sau...
Bài 2 trang 8 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: \(\sqrt[3]{{0...
Sử dụng kiến thức về căn bậc n để tính. Gợi ý giải - Bài 2 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Tính giá trị của các biểu thức sau...
Bài 1 trang 7 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau...
Sử dụng kiến thức về lũy thừa với số mũ để tính: a, d) \({a^0} = 1\) b) \({a^{ - n}} = \frac{1}{{{a^n}}}\) c) \({a^{ - n}} = \frac{1}{{{a^n}}}. Giải - Bài 1 trang 7 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 1. Phép tính luỹ thừa. Tính giá trị của các biểu thức sau...
« Lùi
Tiếp »
Showing
11
to
13
of
13
results
1
2
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK