Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 11
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chương 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Chương 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo | giaibtsgk.com
Bài 4 trang 19 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau...
Sử dụng kiến thức về các công thức lượng giác. Phân tích và lời giải - Bài 4 trang 19 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 3. Các công thức lượng giác. Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau: a) \(4\cos x\cos \left( {\frac{\pi }{3} - x} \right)\cos \left( {\frac{\pi }{3} + x} \right) = \cos 3x\)...
Bài 3 trang 19 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Rút gọn các biểu thức sau...
Sử dụng kiến thức về các công thức lượng giác để rút gọn: a) \(\sin 2\alpha = 2\sin \alpha \cos \alpha \). Lời giải bài tập, câu hỏi - Bài 3 trang 19 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 3. Các công thức lượng giác. Rút gọn các biểu thức sau: a) \(\sin x{\cos ^5}x - \cos x{\sin ^5}x\); b) \(\frac{{\sin 3x\cos 2x + \sin x\cos 6x}}{{\sin 4x}}\)...
Bài 2 trang 19 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Cho \(\cos \alpha = \frac{{11}}{{61}}\) và \( - \frac{\pi }{2} \(\sin \left( {\frac{\pi }{6} - \alpha } \right)\); \(\cot \left(...
Sử dụng kiến thức về công thức cộng để tính. Lời giải bài tập, câu hỏi - Bài 2 trang 19 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 3. Các công thức lượng giác. Cho \(\cos \alpha = \frac{{11}}{{61}}\) và \( - \frac{\pi }{2} < \alpha < 0\), tính giá trị của các biểu thức sau...
Bài 1 trang 19 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Không dùng máy tính cầm tay. Tính giá trị của các biểu thức sau...
Sử dụng kiến thức về các công thức lượng giác để tính. Lời giải bài tập, câu hỏi - Bài 1 trang 19 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 3. Các công thức lượng giác. Không dùng máy tính cầm tay. Tính giá trị của các biểu thức sau...
Bài 11 trang 15 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Thành phố X vào ngày 31 tháng 1 có bao nhiêu giờ có Mặt Trời chiếu sáng? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười...
Sử dụng kiến thức về giá trị của một góc lượng giác để tính. Lời giải bài tập, câu hỏi - Bài 11 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Độ dài của ngày từ lúc Mặt Trời mọc đến lúc Mặt Trời lặn ở một thành phố X trong ngày thứ t của năm được tính xấp xỉ bởi công thức...Thành phố X vào ngày 31 tháng 1 có bao nhiêu giờ có Mặt Trời chiếu sáng? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười
Bài 10 trang 15 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Cho \(\tan x = 2\). Tính giá trị của các biểu thức sau...
Sử dụng kiến thức về hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc. Lời Giải - Bài 10 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Cho \(\tan x = 2\). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) \(\frac{{3\sin x - 4\cos x}}{{5\sin x + 2\cos x}}\); b) \(\frac{{{{\sin }^3}x + 2{{\cos }^3}x}}{{2\sin x + 3\cos x}}\)...
Bài 9 trang 15 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Cho \(\tan \alpha + \cot \alpha = 2\). Tính giá của trị biểu thức \({\tan ^3}\alpha + {\cot ^3}\alpha \)...
Sử dụng kiến thức về hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc: a) \(\tan \alpha . \cot \alpha = 1\) b. Hướng dẫn giải - Bài 9 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Cho \(\tan \alpha + \cot \alpha = 2\). Tính giá của trị biểu thức \({\tan ^3}\alpha + {\cot ^3}\alpha \). b) Cho \(\sin \alpha + \cos \alpha = \frac{1}{4}\). Tính giá của trị biểu thức \(\sin \alpha...
Bài 8 trang 15 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Tính giá trị của các biểu thức sau...
Sử dụng kiến thức về giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt. Phân tích và giải - Bài 8 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) \(\sin {17^0}\sin {197^0} + \sin {73^0}\cos {163^0}\); b) \(\frac{1}{{1 - \tan {{145}^0}}} + \frac{1}{{1 + \tan {{55}^0}}}\)...
Bài 7 trang 15 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Rút gọn các biểu thức sau...
Sử dụng kiến thức về giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt. Gợi ý giải - Bài 7 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Rút gọn các biểu thức sau: a) \(\cos \left( {\alpha + \pi } \right) + \sin \left( {\alpha + \frac{{5\pi }}{2}} \right) - \tan \left( {\alpha + \frac{\pi }{2}} \right)\tan \left( {\pi - \alpha } \right)\)...
Bài 6 trang 15 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau: \({\sin ^2}{605^0} + {\sin ^2}{1645^0} + {\cot ^2}{25^0} = \frac{1}{{{{\cos }^2}{{65}^0}}}\); \(\frac{{\sin...
Sử dụng kiến thức về giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt. Trả lời - Bài 6 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Chứng minh các đẳng thức sau: a) \({\sin ^2}{605^0} + {\sin ^2}{1645^0} + {\cot ^2}{25^0} = \frac{1}{{{{\cos }^2}{{65}^0}}}\); b) \(\frac{{\sin {{530}^0}}}{{1 + \sin {{640}^0}}} = \frac{1}{{\sin {{10}^0}}} + \cot {10^0}\)...
« Lùi
Tiếp »
Showing
31
to
40
of
58
results
1
2
3
4
5
6
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK