Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 8
SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo
Chương 1. Biểu thức đại số
Chương 1. Biểu thức đại số - SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo | giaibtsgk.com
Bài 17 trang 27 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Lúc đầu người ta dự kiến thiết kế một chiếc hộp hình lập phương với độ dài mỗi cạnh là x (cm) \(\left( {x >...
Sử dụng kiến thức cộng trừ hai đa thức để tính: + Viết hai đa thức trong ngoặc nối với nhau bằng dấu cộng (+) hay trừ (–). Giải bài 17 trang 27 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. Lúc đầu người ta dự kiến thiết kế một chiếc hộp hình lập phương với độ dài mỗi cạnh là...Lúc đầu người ta dự kiến thiết kế một chiếc hộp hình lập phương với độ dài mỗi cạnh là x (cm) \(\left( {x >
Bài 16 trang 27 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Ở hình bên, độ dài các cạnh AB...
Sử dụng kiến thức chia hai phân thức để tính: Muốn chia phân thức \(\frac{A}{B}\) cho phân thức \(\frac{C}{D}\) (C khác đa thức không). Giải chi tiết bài 16 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. Ở hình bên, độ dài các cạnh AB,...
Bài 15 trang 27 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Tính: \(\left( {a + 1 + \frac{{1 - 2{a^2}}}{{a - 1}}} \right): \left( {1 - \frac{1}{{1 - a}}} \right)\); \(\left( {\frac{a}{{{b^2}}}...
Sử dụng kiến thức cộng, trừ hai phân thức khác mẫu thức để tính: Muốn cộng, trừ hai phân thức khác mẫu, ta thực hiện các bước. Lời Giải bài 15 trang 27 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. Tính: \(\left( {a + 1 + \frac{{1 - 2{a^2}}}{{a - 1}}} \right): \left( {1 - \frac{1}{{1 - a}}} \right)\); \(\left( {\frac{a}{{{b^2}}}...
Bài 14 trang 27 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử...
Sử dụng kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. b. Lời Giải bài 14 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:...
Bài 13 trang 27 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Thực hiện các phép nhân sau...
Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để tính: \(\left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right) = {a^2} - {b^2}\). Vận dụng kiến thức giải bài 13 trang 27 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. Thực hiện các phép nhân sau:...
Bài 12 trang 27 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Thu gọn các biểu sau: \(\left( {a - 4} \right)\left( {a + 4} \right) + {\left( {2a - 1} \right)^2}\)...
Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để tính: \(\left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right) = {a^2} - {b^2}\). Giải chi tiết bài 12 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. Thu gọn các biểu sau: \(\left( {a - 4} \right)\left( {a + 4} \right) + {\left( {2a - 1} \right)^2}\)...
Bài 11 trang 27 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Thu gọn các đa thức sau: \(ab\left( {3a - 2b} \right) - ab\left( {3b - 2a} \right)\); \(\left( {a...
Sử dụng kiến thức cộng trừ hai đa thức để tính: + Viết hai đa thức trong ngoặc nối với nhau bằng dấu cộng (+) hay trừ (–). Phân tích và lời giải bài 11 trang 27 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. Thu gọn các đa thức sau: \(ab\left( {3a - 2b} \right) - ab\left( {3b - 2a} \right)\); \(\left( {a...
Bài 10 trang 26 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Kết quả của phép chia \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{6xy}}: \frac{{x - y}}{{3y}}\) là A. \(\frac{{x + y}}{{2x}}\) B. \(\frac{{x + y}}{{18x}}\) C...
Sử dụng kiến thức chia hai phân thức để tính: Muốn chia phân thức \(\frac{A}{B}\) cho phân thức \(\frac{C}{D}\) (C khác đa thức không). Giải chi tiết bài 10 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. Kết quả của phép chia \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{6xy}}: \frac{{x - y}}{{3y}}\) là A. \(\frac{{x + y}}{{2x}}\) B. \(\frac{{x + y}}{{18x}}\) C....
Bài 9 trang 26 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Kết quả của phép trừ \(\frac{{2b}}{{{a^2} + ab}} - \frac{{2a}}{{{b^2} + ab}}\) là A. \(\frac{{2\left( {a + b} \right)}}{{ab}}\) B...
Sử dụng kiến thức trừ hai phân thức khác mẫu thức để tính: Muốn trừ hai phân thức khác mẫu, ta thực hiện các bước. Trả lời bài 9 trang 26 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. Kết quả của phép trừ \(\frac{{2b}}{{{a^2} + ab}} - \frac{{2a}}{{{b^2} + ab}}\) là A. \(\frac{{2\left( {a + b} \right)}}{{ab}}\) B....
Bài 8 trang 26 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Kết quả của phép trừ \(\frac{{{a^2} + 2ab}}{{a - 2b}} - \frac{{6ab - 4{b^2}}}{{a - 2b}}\) là A...
Sử dụng kiến thức cộng hai phân thức cùng mẫu để tính: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu. Hướng dẫn trả lời bài 8 trang 26 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. Kết quả của phép trừ \(\frac{{{a^2} + 2ab}}{{a - 2b}} - \frac{{6ab - 4{b^2}}}{{a - 2b}}\) là A....
« Lùi
Tiếp »
Showing
1
to
10
of
78
results
1
2
3
4
5
6
7
8
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK