lgjuavASBjaaaaaaaaaaaaaaashwyqqqqqqqbdnmassssssssssssssssssssssgdykuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuwehjqbhakhhhVXASGCYIyuwkq jwdc
`1` He is fond of collecting stamps
`->` My/Her/His/.... + hobby/hobbies + tobe + V-ing/toV
`=` S + tobe + fond of + V-ing
`2` The first motor car was made by Etienne Lenoir
`->` S + V2/V-ed
`->` Bđ : S + was/were + V-II + ( by O )
`3` Anna invited Mike to join her for lunch
`->` invited sb to do sth : mời ai làm gi
`4` It was agreed that the plan should go ahead
`->` S + said/agreed/... + ( that )+ S + V
`->` Bđ : It + was/were + said/agreed/... + that + S + V
S + was/were + said/agreed/... + to V/to have V-II
`5` Exercise is said to be good at health
`->` S + say/... + ( that ) + S + V
`->` Bđ : It + is/are + said/... + S + V
S + am/is/are + said/.... + to V/to have V-II
`6` The table is as big as the desk
`->` ss ngang bằng : S + tobe + as + adj/adv + as + S
`7` Clair and her sister are going to spend summer holidays in Bali
`->` intend to + V-inf : có ý định làm gi
`=` S + am/is/are + going to + V-inf
`8` Would you mind telling me the way to the Oxford street
`->` Would/Do you mind + V-ing?
`9` Martin asked Susan if she could work on Saturdays
you `->` she
can `->` could
`->` Câu hỏi tường thuật dạng yes/no : S + asked + O + if/whether + S + V-lùi thì
`10` I used to travel around the country when I was young
`->` S + used to + V-inf : ai đã từng làm gi trong quá khứ ( hiện tại không còn làm nữa )
`nacutihe.vt`
`1.` He is fond of collecting stamps.
`***` be fond of doing sth : thích làm gì
`2.` The first motor car was made by Etiene Lenoir.
`***` Bị động (QKĐ) : S + was/were + Vpp (+ by O)
`3.` Anna invited Mike to join her for lunch.
`***` invite sb to do sth : mời ai làm gì
`4.` It was agreed that the plane should go ahead.
`***` Bị động không ngôi : It be agreed that + S2 + V2 + O
`5.` It is said that exercise is good for you.
`***` Bị động không ngôi : It be said that + S2 + V2 + O
`6.` The table is as big as the desk.
`-` (be) the same + N : có cùng cái gì
`***` So sánh bằng (với tính từ) : S1 + V + as + adj + as + S2 (+ trợ từ)
`7.` Clair and her sister are going to spend summer holidays in Bali.
`***` intend to do sth : dự định làm gì = be going to do sth : sẽ làm gì (được lên kế hoạch)
`8.` Would you mind telling me the way to Oxford Street ?
`***` Would you mind doing sth : Bạn có phiền làm gì không ?
`9` Martin asked Susan if she could work on Saturdays.
`***` Câu gián tiếp tường thuật (dạng Yes/No questions) : S + asked(+ O)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V (lùi thì)
`-` Lùi thì : can `->` could
`-` Đổi đại từ nhân xưng : you `->` she
`10.` When I was young, I used to travel around the city regularly.
`***` used to do sth : từng làm gì (hiện tại không còn làm nữa)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK