Giúp e với ạ.Em cảm ơn
$\color{lightblue}{\text{#HQuan}}$ $\color{Pink}{\text{ - Nợn }}$.
`4`.He drives more slowly and more carefully than I do.
`=>` Cấu trúc so sánh hơn với adv : S + V/Vs,es + more + adv + than + S + TĐT.
`=>` More + adv + and + more + adv : Hơn...và hơn...
`=>` Trans : Anh ấy lái xe chậm hơn và cẩn thận hơn tôi.
`5`.It takes the boy 3 hours a day to learn the lesson.
`=>` Cấu trúc : It + take/takes + O + time + to_V : Ai đó mất baonh t/gian để lmj.
`=>` Trans : Cậu bé phải mất 3 giờ mỗi ngày để học bài.
`6`.He liked oranges better than durians.
`=>` Cấu trúc so sánh hơn với adv : S + V(chia theo thì) + adv-er/bất quy tắc + than + S2.
`=>` Trans : Anh ấy thích cam hơn sầu riêng.
`7`.One of the greatest football players in the world is Zidane.
`=>` Cấu trúc : One of the + adj-est + N(số nhiều). : Một trong những...
`=>` Trans : Một trong những cầu thủ bóng đá vĩ đại nhất thế giới là Zidane.
`8`.Why were you absent from class last Monday?
`=>` Cấu trúc TQKĐ với đt tobe : WH_ + was/were + S +...
`=>` tobe absent from + place : Vắng mặt ở đâu đó.
`=>` Trans : Tại sao bạn vắng mặt trong lớp học thứ Hai tuần trước?
`9`.The exam was not as difficult as we thought.
`=>` Cấu trúc so sánh 0 bằng : S + tobe + not + as + adj + as + S.
`=>` Trans : Kỳ thi không khó như chúng tôi nghĩ.
`10`.The visitor spoke too quickly for me to understand what he said.
`=>` Cấu trúc : S + V + too + adj/adv + (for someone) + to + V.
`=>` Trans : Người khách nói quá nhanh khiến tôi không hiểu được anh ta nói gì.
`4` He drives more slowly and carefully than me.
`-` So sánh hơn với trạng từ:
`->` S1 + V + adv-er/more adv + than + S2
`5` It takes the boy `3` hours a day to learn the lesson.
`-` It takes + O + khoảng thời gian + to V: Mất bao lâu làm gì
`6` He liked oranges more than durians.
`-` S + like + N/Ving + more than + N/Ving: Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì
`7` One of the greatest football players in the world is Zidane.
`-` S + be + one of the + so sánh hơn nhất + N số nhiều: Là một trong số…
`8` Why were you absent from class last Monday?
`-` S + be + absent from + N: Vắng mặt…
`9` The exam was not as difficult as we thought.
`-` So sánh bằng phủ định với tính từ:
`->` S1 + be + not + as + adj + as + S2
`-` difficult >< easy: khó >< dễ
`10` The visitor spoke too quickly for me to understand what he said.
`-` S + V + too + adv + for O + to V: quá … cho … để …
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK