Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Vẽ sơ đồ về sự khác nhau giữa thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn.  Gửi ảnh chụp...
Câu hỏi :

Vẽ sơ đồ về sự khác nhau giữa thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn. 

Gửi ảnh chụp

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#2c92c9}{\texttt{174 days}} \end{array}$           

`@` QKĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + was/were + ... 

`(-)` S + was/were + not + ... 

`(?)` Was/were + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(ed/qk) 

`(-)` S + didn't + V(bare) + O 

`(?)` Did + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc ) 

`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt 

`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ 

`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2 

`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại 

`***` Dấu hiệu 

`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,... 

`-----------------------`

`@` QKTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + was/were + V-ing + O 

`(-)` S + was/were + not + V-ing + O 

`(?)` Was/were + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ, một việc gì đang diễn ra 

`-` Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào 

`-` Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ 

`***` Dấu hiệu 

`-` At + giờ + thời gian trong quá khứ ( at 5 o'clock yesterday ) 

`-` At this time + thời gian trong quá khứ ( at this time last year ) 

Lời giải 2 :

1. Thì quá khứ đơn (The past simple)

- Cấu trúc: 

(+): S + V2/V-ed 

(-): S + didn't + V(nguyên mẫu

(?): Did + S + V?

- Cách dùng:

+ Diễn tả một hành động/sự việc đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

- Dấu hiệu: yesterday, ago, last + N (week, year, month, day), in the past, the day before, và những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

2. Thì quá khứ tiếp diễn (The past continious)

- Cấu trúc:

(+): S + was/were + V-ing

(-): S + wasn't/weren't + V-ing

(?): Was/Were + S + V-ing?

- Cách dùng:

+ Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

+ Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.

+ Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

+ Diễn tả một hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác.

- Dấu hiệu: At + giờ + thời gian trong quá khứ; At this time + thời gian trong quá khứ; In + năm; In the past.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK