Exercise 4. For each of the following sentences, paying attention to the structure of the sentence, fill in the blank with either the conjunction or the preposition given in brackets. For example:
1. We stayed up late, ____________ we were tired. (although, despite)
2. They went swimming, ____________ the coldness of the water. (although, despite)
3. I enjoy the course, ____________ the professor is a good teacher. (because, because of)
4. She looks ___________ your sister. (as if, like)
5. Please wait ___________ I make a phone call. (during, while)
6. Did you hear any noises ____________ the night? (during, while)
7. It looked ____________ we would not be able to leave until the next day. (as if, like)
8. We all felt tired ____________ the hot weather. (because, because of)
9. I read a book ___________ I was waiting. (during, while)
10. Her eyes shone _____________ stars. (as if, like)
11. They managed to work together, ___________ their differences of opinion. (although, despite)
12. I left home early, ____________ I had to do several errands. (because, because of)
13. He speaks about the subject ____________ he were an expert. (as if, like)
14. We rested ____________ the hottest part of the day. (during, while)
15. ____________ she lost her way twice, she arrived safely. (Although, Despite)
16. ____________ their interest in comets, they decided to study astronomy. (Because, Because of)
`1.` although
`2.` despite
`3.` becase
`4.` like
`5.` while
`6`. during
`7.` as if
`8`. because of
`9.` while
`-` Chỉ một hành động diễn ra trong suốt một khoảng thời gian khác
`10.` like
`11.` despite
`12`. because
`13.` as if
`14.` during
`15.` Although
`16.` Because
`---------`
`-` S + V + as if / as though + S + V
`-` Because + S + V, S + V
`-` S + V because S + V
`-` Because of + Pronoun/ Noun/ Noun phrase/ V-ing, S + V
`-` S + V because of + Pronoun/ Noun/ Noun phrase/ V-ing
`-` Despite/In spite of + N/N phrase/V-ing, S + V + …
`-` S + V + … despite/in spite of + N/N phrase/V-ing
`-` Although + S1 + V1 + …, S2 + V2 + …
`-` S1 + V1 + … although + S2 + V2 + …
`1.` Although
`-` Although + S + V, S + V : mặc dù ... nhưng
`->` Chỉ sự nhượng bộ, dùng để liên kết, diễn đạt những nội dung có sự tương phản hoặc đối lập về ngữ nghĩa.
`2.` Despite
`-` Despite / In spite of + N / V-ing, S + V : mặc dù ... nhưng
`->` Chỉ sự nhượng bộ, dùng để liên kết, diễn đạt những nội dung có sự tương phản hoặc đối lập về ngữ nghĩa.
`3.` Because
`-` S + V, Because + S + V : bởi vì ...
`->` Chỉ mối quan hệ nguyên nhân `-` lý do.
`4.` Like
`-` Look like : trông như thế nào.
`5.` While
`-` While + clause : trong khi ...
`->` Dùng để chỉ thời gian đang xảy ra, một khoảng thời gian không nhất thiết phải cụ thể.
`6.` During
`-` During + Noun : trong khi ...
`->` Dùng trước một a danh từ, để nói khi điều gì đó xảy ra.
`7.` As if
`-` As if : có như thể là ...
`->` Dùng để mô tả tình trạng của một sự vật, sự việc.
`8.` Because of
`-` Because of + N / V-ing, S + V : bởi vì ...
`->` Chỉ mối quan hệ nguyên nhân `-` lý do.
`9.` While
`10.` like
`11.` Despite
`12.` Because
`13.` As if
`14.` During
`15.` Although
`16.` Because
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK