Giúpp em với ạ. Em cảm ơn nhiều
1. has been reading
2. have been telephoning
3. have you picked
4. has been running
5. has been studying
6. has cooked
7. have you been doing
8. have run
9. has Peter been waiting
10. have lived
11. has visited
12. have decorated
13. have been fighting - have had
14. have been lying
15. done - has been watching
16. has been raining
17. has been coughing
18. Have you been cooking
19. has driven
-------------
Cấu trúc hiện tại hoàn thành:
(+) S + has/have + VpII
(-) S + has/have + not + VpII
(?) Have/Has + S + VpII?
- DHNB: since, for, already, just, recently, so far, ......
Cấu trúc hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
(+) S + has/have + been + Ving
(-) S + has/have + not + been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK