Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Chọn và sửa lỗi sai Frank has done(A) his homework and then listened(B) to music. The children have put(A) away...
Câu hỏi :

Chọn và sửa lỗi sai

  1. Frank has done(A) his homework and then listened(B) to music.
  2. The children have put(A) away their toys but they didn’t make(B) their beds yet.
  3. Jim learned(A) a lot since he started(B) the language course.
  4. Helen has finished(A) her lunch and she went(B) out to play.
  5. They haven’t seen(A) each other since September when they have met(B) at Mary's party.
  6. Peter has bought(A) a new MP3 player yesterday but I haven’t seen(B) it yet.
  7. The hockey player hit(A) his head on Friday and he was(B) in hospital since then.

   30 điểm + 5 sao

Lời giải 1 :

`⇒`

`1.` A `→` did

- And : bổ sung thêm một thứ vào một thứ khác

- Clause + and + Clause : và

- Clause sau chia thì QKĐ `->` Clause trước chia thì QKĐ

- QKĐ : S + V(2/ed) + O

`2.` B `→`  haven't make

- But/ yet : thể hiện ý trái ngược

- Clause + but + Clause : nhưng

- Clause trước chia thì HTHT `->` Clause sau chia thì HTHT

`@` HTHT :

`(+)` S + have/has +V(v3/ed) +O

`(-)` S + have/has + not + V(v3/ed) +O

`3.` A  `→` has learned

- HTHT + since + QKĐ 

`->` Diễn tả nghĩa ''từ khi''

- HTHT : S + have/has +V(v3/ed) +O

- QKĐ : S + V(2/ed) + O

`4.` A `→` finished

- And : bổ sung thêm một thứ vào một thứ khác

- Clause + and + Clause : và

- Clause sau chia thì QKĐ `->` Clause trước chia thì QKĐ

- QKĐ : S + V(2/ed) + O

`5.` B `→` met

- HTHT + since + QKĐ 

`->` Diễn tả nghĩa ''từ khi''

- HTHT : `(-)` S + have/has + not + V(v3/ed) +O

- QKĐ : S + V(2/ed) + O

`6.` A `→` bought

- But/ yet : thể hiện ý trái ngược

- Clause + but + Clause : nhưng

- ''yesterday'' là dấu hiệu của thì quá khứ đơn

- QKĐ : S + V(2/ed) + O

`7.` B `→` has been

- Clause + and + Clause : và

 - ''since'' là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

- HTHT : S + have/has +V(v3/ed) +O

Lời giải 2 :

1. A. has done -> did

- Vế sau "then listened to music" -> vế trước chia QKD

- QKD:(+) S + V2/ed

2. B. didn't make -> haven't made

- DHNB: yet -> HTHT

- HTHT: (-) S + have/has + not + VpII

3. A. learned -> has learned

- DHNB: since -> HTHT

- HTHT: S + have/has + VpII

4. A. has finished -> finished

- S + V2/ed + and + S + V2/ed ~ đã xảy ra trong QK

5. B. have met -> met

- S + have/has + (not) + VpII + since + S + V2/ed

6. A. has bought -> bought

- DHNB: Yesterday -> QKD

- QKD: S + V2/ed

7. was -> has been

- DHNB: since -> HTHT

- HTHT: S + have/has + VpII

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK