Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 III. Give the correct form of the verbs 1.Hurry! the bus (come)..........I ( not want)...........to miss it. 2.Listen! Somebody (sing)............
Câu hỏi :

Ai giúp vs ạ đang cần gấp

image

III. Give the correct form of the verbs 1.Hurry! the bus (come)..........I ( not want)...........to miss it. 2.Listen! Somebody (sing)......... 3. Yesterda

Lời giải 1 :

`***` Hiện tại tiếp diễn :

`( + )` S + am / is / are + V-ing.

`( - )` S + am / is / are + not + V-ing.

`( ? )` Am / Is / Are + S + V-ing?

`+)` I + am

`+)` She / he / it / danh từ số ít + is

`+)` You / we / they / danh từ số nhiều + are

`-` Cách dùng : Diễn tả hành động đang xảy ra trong thời điểm hiện tại, Diễn tả hành động lặp đi lặp lại khiến gây khó chịu, Diễn tả sự việc có kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai.

`-` `DHNB` : now, right now, at the moment, at present, ...

`***` Hiện tại đơn :

`-` Tobe :

$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$

$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$

$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$

`-` Verb :

$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$

$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$

$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$

`+`  I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi

`+`  She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es

`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.

`DHNB` :  always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...

`***` Quá khứ đơn :

`-` Tobe : 

`( + )` S + was / were + N / adj.

`( - )` S + was / were + not + N / adj.

`( ? )` Was / Were + S + N / adj`?`

`-` Verb : 

`( + )` S + Ved / V2.

`( - )` S + didn't + V`-`infi.

`( ? )` Did + S + V`-`infi `?`

`-` Cách dùng : 

`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ ( biết rõ thời gian ).

`-` `DHNB`:

`+` yesterday.

`+` last + time.

`+` time + ago.

`***` Hiện tại hoàn thành :

`( + )` S + have / has + Ved / V3.

`( - )` S + have / has + not + Ved / V3.

`( ? )` Have / Has + S + Ved / V3`?`

`+)` I / You / We / They / Danh từ số nhiều + have.

`+)` She / He / It / Danh từ số ít + has.

`-` Cách dùng :

`+` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ ( không rõ thời gian ).

`+` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài tới hiện tại.

`-` `DHNB` :

`+` Yet 

`+` Since

`+` For

`+` Already

`+` Just , Recently , Lately 

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`.

1. Is coming `-` am not wanting.

2. Are sing.

3. Went.

4. Have drive.

5. Have `-` have `-` are.

6. is reading.

7. Like.

8. are you reading.

9. Rise `-` is rising.

10. Was not went.

11. Is she got.

12. Waht do you do `-` did.

13. Got `-` have.

14. Was.

15. Have played.

16. Gets `-` brushes.

17.are `-` go.

18. Is `-` was listening.

19. Are playing.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK