Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Put the verbs in brackets into of the present continuous or the present simple.| Hi Marvin, 11) 'm writing (write)...
Câu hỏi :

Ghi theo số 1 2 3 ... Thôi ạ

image

Put the verbs in brackets into of the present continuous or the present simple.| Hi Marvin, 11) 'm writing (write) this letter from Portugal. I (lie) on th

Lời giải 1 :

` 2`. am 

` 3`. are having

` 4`. am lying

` 5`. is playing

` 6`. is watching

` 7`. is swimming

` 8`. get up

` 9`. spend

` 10`. go

` 11`. take

` 12`. want

` ---------`

` @` Hiện tại đơn

` (+)` S + V-inf/es/s + ...

` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..

` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?

` -` Với V tobe:

` (+)` S + is/am/are + ...

` (-)` S + is/am/are + not + ...

` (?)` Is/am/are + S + ...?

` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…

` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ

` -` Một sự thật hiển nhiên, chân lý.

` -` Diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

` -` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác (ở hiện tại).

` -----------`

` @` Hiện tại tiếp diễn

` (+)` S + is/am/are + V-ing + ...

` (-)` S + is/am/are + not + V-ing + ...

` (?)` Is/am/are + S + V-ing + ...?

` -` DHNB : now, right now, at the moment, at present, các từ gây sự chú ý (look!, listen!, quiet!, ..) ...

` -` Miêu tả hành động, sự việc đang diễn ra tai thời điểm nói và chưa kết thúc.

` -` Có thể sử dụng để nói đến kế hoạch trong tương lai.

` -` Diễn tả sự phát triển, thay đổi.

Lời giải 2 :

`***` Hiện tại tiếp diễn :

`( + )` S + am / is / are + V-ing.

`( - )` S + am / is / are + not + V-ing.

`( ? )` Am / Is / Are + S + V-ing?

`+)` I + am

`+)` She / he / it / danh từ số ít + is

`+)` You / we / they / danh từ số nhiều + are

`-` Cách dùng : Diễn tả hành động đang xảy ra trong thời điểm hiện tại, Diễn tả hành động lặp đi lặp lại khiến gây khó chịu, Diễn tả sự việc có kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai.

`-` `DHNB` : now, right now, at the moment, at present, ...

`***` Hiện tại đơn :

`-` Tobe :

$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$

$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$

$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$

`-` Verb :

$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$

$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$

$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$

`+`  I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi

`+`  She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es

`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.

`DHNB` :  always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...

`1)` am writing.

`2)` am.

`3)` have.

`4)` am lying.

`5)` is playing.

`6)` is watching.

`7)` is swimming.

`8)` get up.

`9)` spend.

`10)` go.

`11)` take.

`12)` want.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK