Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Hhjjhxhxufjchhduejdhdiidjdjduchdbbxudkdnjdhdidjdjxhudjsnsbxh 14. He (have) - No, he (not, have) 15.What My bag (have) 16. a television? a television. He
Câu hỏi :

Hhjjhxhxufjchhduejdhdiidjdjduchdbbxudkdnjdhdidjdjxhudjsnsbxh

image

Hhjjhxhxufjchhduejdhdiidjdjduchdbbxudkdnjdhdidjdjxhudjsnsbxh 14. He (have) - No, he (not, have) 15.What My bag (have) 16. a television? a television. He

Lời giải 1 :

𝙼𝙿𝚑𝚞𝚘𝚌

$\\$

`14`. Does - have - doesn't have - has

`15`. do - have - has

`16`. Does - like - doesn't - likes

`17`. does

`18`. do - do - go

`19`. plays - plays

`20`. studies

`21`. walks

`22`. learn

`23`. goes

`24`. feel

`25`. study

`26`. have

`27`. does

`28`. likes

`29`. do you have

`30`. doesn't have

`31`. play

`32`. read

`33`. have

`34`. does

`35`. go

`36`. are

`37`. has

`38`. watches

`39`. is

`40`. am - are

`-----------------------`

`@` HTĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + am/is/are + ... 

`(-)` S + am/is/are + not + ... 

`(?)` Am/is/are + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O 

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại 

`-` Diễn tả sự thật 

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình 

`***` Dấu hiệu 

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... ) 

`-` Số lần : once, twice, three times,... 

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,... 

`-----------`

`-` tobe + adv chỉ tần suất

`-` adv chỉ tần suất + V

`-----------`

`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)

`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)

`-----------`

`@` V tobe

`-` N(số ít) : he/she/it/... + is

`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are

`-` I + am

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

--------------------------------------------

14. Does / have / doesn't have / has 

15. do/ have / has 

16. Does / like / doesn't / likes 

17. does 

DHNB: always

18. do / do / go 

DHNB: usually 

19. plays / plays 

DHNB: sometimes 

20. studies 

21. walks 

DHNB: every morning 

22. learn 

23. goes 

24. feel

DHNB: sometimes 

25. study 

26. have 

DHNB: often 

27. does 

DHNB: every morning 

28. likes 

29. do you have 

30. doesn't have 

31. play 

32. reads

DHNB: every morning 

33. have 

34. does 

DHNB: never 

35. go

DHNB: twice a week 

36. are 

37. has 

DHNB: always 

38. watches 

DHNB: usually 

39. is 

40. am / are 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK