Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Make negative sentences with There will not be (there won't be):  4.1. time/see Granny 4.2. exam/Saturday 4.3. meeting/tomorrow 4.4. any...
Câu hỏi :

Make negative sentences with There will not be (there won't be): 

4.1. time/see Granny

4.2. exam/Saturday

4.3. meeting/tomorrow

4.4. any trains/ Sunday 

4.5. any buses / 4 o'clock in the morning 

4.6. if you get up late tomorrow,/any breakfast

4.7. anybody/home tomorrow evening 

4.8. any children/ the party 

4.9. a French lesson/ Monday evening 

4.10. time / have lunch today 

Lời giải 1 :

4.1. There will not be time to see Granny.

4.2. There will not be an exam on Saturday.

4.3. There will not be a meeting tomorrow.

4.4. There will not be any trains on Sunday.

4.5. There will not be any buses at 4 o'clock in the morning.

6. There will not be any breakfast if you get up late tomorrow.

4.7. There will not be anybody home tomorrow evening.

4.8. There will not be any children at the party.

4.9. There will not be a French lesson on Monday evening.

4.10. There will not be time to have lunch today.

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Công thức:

Câu phủ định = There will not be + danh từ / cụm danh từ (đối tượng) + (thời gian, địa điểm,...)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK