I last travelled by air 2 year ago
-> The last time
-> I haven't
She strated to make models yesterday
-> She has
If Mai doesn't have tree time, she won't help us
-> Unless
If you didn't leave now, you would miss the trian
-> Unless
If I weren't a student, I would have to work on the farm
-> Unless
`1.`
`->` The last time I travelled by air was `2` years ago.
`->` I haven't travelled by air for `2` years.
`-` Cấu trúc: S `+` last `+` Ved/C2 `+` khoảng thời gian `+` ago
`->` Ai đó làm gì lần cuối cùng cách đây bao lâu ...
`=` The last time `+` S `+` Ved/C2 `+` … `+` was `+` khoảng thời gian `+` ago
`->` Lần cuối cùng/lần gần nhất ai đó làm gì cách đây bao lâu ...
`=` S `+` have/has `+` not `+` Ved/C3 `+` for `+` khoảng thời gian
`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …
`2.`
`->` She has made models since yesterday.
`-` Cấu trúc: S `+` began/started `+` V-ing/to-V `+` in/at/when ... `/`ago
`->` Ai đó bắt đầu làm việc gì ...
`=` S `+` have/has + Ved/C3 `/` have/has + been + V-ing `+` since/for
`->` Ai đó làm việc gì được bao lâu ...
`-` Cấu trúc Since (Kể từ khi): S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)
`3.`
`->` Unless Mai has free time, she won't help us.
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will (not) `+` V
`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V, S `+` will/can/should (not) `+` V
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should (not) `+` V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`-` Ta có: Unless `=` If ... not ... `:` Nếu ... không ...
`-` Với động từ tobe: Unless `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj, S `+` will/can `+` V
`-` Với động từ thường: Unless `+` S `+` V(s/es), S `+` will/can/should `+` V
`4.`
`->` Unless you left now, you would miss the train.
`5.`
`->` Unless I were a student, I would have to work on the farm.
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`
`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could (not) `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could (not) `+` V-inf
`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
`-` Ta có: Unless `=` If ... not ... `:` Nếu ... không ...
`-` Với động từ tobe: Unless `+` S `+` were `+` N/Adj, S `+` will/can `+` V
`-` Với động từ thường: Unless `+` S `+` Ved/C`2`, S `+` will/can/should `+` V
`color{aqua}{\text{_ThuyLinh}}`
`1,`
The last time I traveled by air was `2` years ago.
I haven't traveled by air for `2` years.
- S + last + Ved/V2 + O + thời gian
= The last time + S + Ved/V2 + O + was + thời gian
-> S + has/have + not + Vpp + O + for/since + thời gian
- for + khoảng thời gian , since + mốc thời gian
`2,` She has made models since yesterday.
- S + started/began + to V/V-ing + O + when/in/on/at...
= S + has/have + Vpp + O + for/since + ..
`3,` Unless Mai has free time, she won't help us.
`@` Câu điều kiện loại 1 : If + S + V(HTĐ) + O , S + will/can/may + V-inf + O
-> Diễn tả 1 sự việc/giả thiết có thật ở hiện tại hay có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`@` Unless : trừ khi , nếu không = If not : nếu không
- If + S + don't/doesn't + V-inf , S + will/can/may + V-inf + O
= Unless + S + V(s/es) + O , S + will/can/may + V-inf + O
*Bản thân từ "Unless" đã mang nghĩa phủ định nên mệnh đề sau nó phải ở thể khẳng định.
`4,` Unless you left now, you would miss the train.
`@` Câu điều kiện loại 2 : If + S + V(QKĐ) + O , S + would/could/might + V-inf + O
*tobe : were dùng cho tất cả các ngôi chủ ngữ.
-> Diễn tả 1 sự việc/giả thiết không có thật ở hiện tại , trái với thực tế hay không có khả năng xảy ra ở hiện tại.
`@` Unless : trừ khi , nếu không = If not : nếu không
- If + S + not + V-inf , S + would/could/might + V-inf + O
= Unless + S + V(QKĐ) + O , S + would/could/might + V-inf + O
`5,` Unless I were a student, I would have to work on the farm.
`@` Câu điều kiện loại 2 : If + S + V(QKĐ) + O , S + would/could/might + V-inf + O
*tobe : were dùng cho tất cả các ngôi chủ ngữ.
-> Diễn tả 1 sự việc/giả thiết không có thật ở hiện tại , trái với thực tế hay không có khả năng xảy ra ở hiện tại.
`@` Unless : trừ khi , nếu không = If not : nếu không
- If + S + not + V-inf , S + would/could/might + V-inf + O
= Unless + S + V(QKĐ) + O , S + would/could/might + V-inf + O
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK