If she weren't sick, she (go) with me
->
If it (rain) hard, we will delay the match
->
What you( do) If you don't go to school tomorrnow?
->
What you(do) If you weren't at home now?
->
My Father(buy) anewcar If he had enough money
->
Tuan can't do the exercise well If he(not study) grammar
->
If Hoa(do) morning exercise, she will fell headthier
->
Unless Linh(go) home on time, she will be punised
->
We(get) wet unless we brought rain coats
->
If it(be) sunny tomorrow, we will go swimming
->
`1.` would go
`-` Ta thấy có: "If she weren't sick" ở vế If là chia thì QKĐ nên ta dùng câu điều kiện loại `2`.
`2.` rains
`-` Ta có: If `-` we will delay (vế mệnh đề chính chia thì TLĐ) `->` ĐK loại `1`
`3.` will you do
`-` Ta có: If you don't go (vế mệnh đề If chia thì HTĐ) `->` ĐK loại `1`
`4.` would you do
`-` Ta thấy có: "If you weren't at home now" ở vế If là chia thì QKĐ nên ta dùng câu điều kiện loại `2`.
`5.` would buy
`-` Ta có: If he had enough money (vế mệnh đề if chia thì QKĐ) nên ta dùng điều kiện loại `2`.
`6.` doesn't study
`-` Ta có: Tuan can't do (Cấu trúc: S `+` can `+` V `:` Ai đó có thể làm gì)
`->` Được sử dụng ở mệnh đề chính nên ta dùng điều kiện loại `1`.
`7.` does
`-` Ta có: She will feel (vế mệnh đề chính chia thì TLĐ) `->` ĐK loại `1`
`8.` goes
`-` Ta có: She will be (vế mệnh đề chính chia thì TLĐ) `->` ĐK loại `1`
`->` Và chú ý cấu trúc Unless sẽ luôn luôn đi với câu khẳng định.
`--------------------`
`@` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will (not) `+` V
`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V, S `+` will/can/should (not) `+` V
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should (not) `+` V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`-` Ta có: Unless `=` If ... not ... `:` Nếu ... không ...
`-` Với động từ tobe: Unless `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj, S `+` will/can `+` V
`-` Với động từ thường: Unless `+` S `+` V(s/es), S `+` will/can/should `+` V
`@` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`
`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could (not) `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could (not) `+` V-inf
`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
`-` Ta có: Unless `=` If ... not ... `:` Nếu ... không ...
`-` Với động từ tobe: Unless `+` S `+` were `+` N/Adj, S `+` will/can `+` V
`-` Với động từ thường: Unless `+` S `+` Ved/C`2`, S `+` will/can/should `+` V
1. would go
2. rains
3. will you do
4. would you do
5. would buy
6. doesn't study
7. does
8. goes
9. would get
10. is
------------
Câu điều kiện loại 1:
- If + S + V(s/es) - tobe (am/is/are), S + will/can + V-inf
- If + S + do/does + not + Vinf, S + will/can + V-inf
-> Diễn tả hành động có thể xảy ra ở tương lai.
Câu điều kiện loại 2:
- If + S + V2/ed - tobe (were), S + would/could + V-inf
- If + S + did + not + Vinf, S + would/could + V-inf
-> Diễn tả hành động không có thật ở hiện tại.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK