1
T-shirt/much/cót/how/this/does/?
2Price/your/the/computer/What/of/is/?
3Dress/costs/$20/expensive/./This/It is/too/.
4Costs/picture/$500/mother/./bought / It / yesterday/ My/ a.
5please/me/help/Excuse/./you/Could/me/?
`1` How much does this T-shirt cost `?`
`2` What is the price of your computer `?`
`-` Hỏi về giá cả :
`@` How much + aux-verbs + S + cost `?`
`@` What is the price of + N `?`
`3` This dress costs `$20` . It is too expensive .
`-` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O .
`4` My mother bought a picture yesterday . It costs `$500` .
`-` yesterday : DHNB thì quá khứ đơn .
`->` Form : S + V(quá khứ) + O .
`5` Excuse me , could you please help me `?`
`-` excuse me : xin lỗi `(` nhờ làm gì .
`-` S + could + V-inf + O : Ai đó có thể làm gì .
` 1`. How much does this T-shirt cost?
` -` How much do/does sth cost : hỏi mệnh giá
` -` Chiếc áo sơ mi này giá bao nhiêu?
` 2`. What is the price of your computer?
` -` What is/are the price of sth : hỏi mệnh giá
` -` Giá của máy tính của bạn là bao nhiêu?
` 3`. This dress costs 20$. It is too expensive.
` -` sth cost(s) + mệnh giá : cái gì có giá là ....
` -` too + adj : quá .....
` -` Cái váy này hết 20$. Nó quá đắt.
` 4`. My mother bought a picture for $500 yesterday.
` -` QKĐ : S + V-ed/V2 + ...
` -` for + mệnh giá : với giá ___
` 5`. Excuse me, could you help me please?
` -` excuse me : xin lỗi
` -` could + S + V + O : đưa ra gợi ý
` -` please : làm ơn
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK