Part 11. Finish each of the sentences below in such a way that it means the same as the original sentence. Write your answers on the answer sheet. (10 pts)
→ It’s time ………………………………………………………………….
→ Galileo is regarded ………………………………………………………………….
→ If ………………………………………………………………….
→ She ………………………………………………………………….
→ She asked, " ………………………………………………………………….”
→ Jane must ………………………………………………………………….
→ We should ………………………………………………………………….
→ He wishes ………………………………………………………………….
→ All of us ………………………………………………………………….
→ What ………………………………………………………………….
`1.` It's time the children worked.
`-` CT : It's time + S + V-ed/c2
`2.` Galileo is regarded as the father of modern astronomy.
`-` tobe considered to + be +N `=` tobe regarded as + N
`3.` If there had been a train , they would not have had to go by air.
`-` CDK loại `3` : If + S + had + V-ed/c3 , S + would + have + V-ed/c3
`4.` She is said to have been to the island of Nagua many times.
`-` Bị động : S + tobe + ĐT thông báo + to + have + V-ed/c3
`5.` She asked me "Where did you buy the shirt ?"
`-` Tường thuật : S + asked + O + wh + S + V(lùi thì)
`-` Lùi thì : QKD `->` QKHT
`6.` Jane must not have broken your glasses on purpose.
`-` must have V-ed/c3 : nói về 1 việc có khả năng cao xảy ra trong quá khứ
`7.` We should have been told about the delay earlier.
`-` Bị động HTHT : S + have/has + V-ed/c3 + ... + (by+O)
`-` should have V-ed/c3 : việc đáng ra nên làm trong QK nhưng lại không làm
`8.` He wishes he hadn't treated her so badly yesterday.
`-` Ước quá khứ : S + wish(es) + S + had + V-ed/c3
`9.` All of us were surprised that Tom failed the exam.
`-` Bị động QK : S + was/were + V-ed/c3 + ... + (by+O)
`10.` What an easy exam !
`-` Cảm thán : What + (a/an) + adj + N !
`1`. It's time children worked.
- It's time + S + V(quá khứ): đã đến lúc ai đó làm gì'
`2`. Galileo is regarded as the father of modern astronomy.
- Be regarded as sth/sb: được coi là
`3`. If there had been a train, they wouldn't have had to go by air.
- Câu điều kiện loại 3:
+ If + S + had + VpII, S + would/could/might (not) + V-inf
`4`. She is said to have been to the island of Nagua many times.
- Bị động kép:
+ S + tobe + VpII (said/thought/believed,..) + to V-inf (cùng thì)/to have VpII (khác thì)
`5`. She asked "Where did you buy the shirt?"
- Câu tường thuật dạng Wh-questions:
+ S + asked/wondered/wanted to know + (O) + wh-questions + S + V(lùi thì/đổi ngôi)
- Lùi thì: QKD -> QKHT
`6`. Jane must not have broken your glasses on purpose.
- Must (not) have VpII: ắt hẳn là
`7`. We should have been told us about the delay earlier.
- Should have V3/ed: lẽ ra nên làm gì
`8`. He wishes he hadn't treated her so badly yesterday.
- Câu ước không có thật ở quá khứ:
+ S + wish(es) + S + had (not) + VpII
`9`. All of us were surprised by Tom's failure on the exam
- Bị động QKD: S + was/were + VpII + (by O)
`10`. What an easy exam!
- Cảm thánh: What + (a/an) + adj + noun!
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK