Làm giúp ik mà làm giúp ik
1. Unless I come here early, I will miss the bus.
2. Unless he does do that, he will get bonus.
3. Unless she waters these trees, they will die.
4. Unless they invite me, I won't come.
5. Unless they practice a lot, they will lose the game.
6. Unless I go now, I'll miss the train.
7. Unless she answers the phone, leave her a message.
8. Unless you pay the bill, I'll call the police.
9. Unless he works hard, he won't pass the examination.
10. Were that dress not to be expensive, I would buy it.
-----------
Unless = If not: Nếu không thì
- Câu điều kiện loại `1`:
+ If + S + V(s/es), S + will + V-inf
+ If + S + do/does + not + V-inf, S + will + V-inf
=> Unless + S + V(s/es), S + will + V-inf
- Đảo ngữ loại 2: Were + S + (not) + to be + adj/N, S + would/could + V-inf
`1`. Unless I come here early, I will miss the bus.
`2`. Unless he does that, he will not get a bonus.
`3`. Unless she waters these trees, they will die.
`4`. Unless they invite me, I won't come.
`5`. Unless they practice a lot, they will lose the game.
`6`. Unless I go now, I'll miss the train.
`7`. Unless she answers the phone, leave her a message.
`8`. Unless you pay the bill, I'll call the police.
`9`. Unless he works hard, he won't pass the examination.
`10`. If that dress weren't so expensive, I would buy it.
___________________________________________________________________
`@` Unless + S + V (simple present), S + will/can/shall + V
CHÚC BẠN HỌC TỐT!~
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK