Ai giúp mình ik...
1h15 cần gấp :(
If 1:
If + S + am/is/are , S + will/can/shall... + V1
If + S + V1/s/es , S + will/can/shall... + V1
--------------------------------------------------------
Unless: trừ khi = If ... not
--------------------------------------------------------
1. Unless you cook dinner, you will be hungry tonight.
2. I will feel bored unless Lily and Aike come to the party with me.
3. We won't invite them unless they apologize.
4. The baby will cry louder unless his mom gives him some toys.
5. Unless Keiko promises to get home early, her father will get angry.
6. Unless we prepare a map, we well be lost soon.
7. Unless Mary saves enough money, she won't buy that house.
8. You can't get a handsome salary unless you have an IELTS degree.
9. Unless you eat less, you can't avoid weight gain.
10. Unless he learns English, he can't transcript those English books.
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK