Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 4: Choose the best answer for each sentence below. Can you _________ Chinese? speak to speak speaking spoke My...
Câu hỏi :

Exercise 4: Choose the best answer for each sentence below.

  1. Can you _________ Chinese?
  2. speak
  3. to speak
  4. speaking
  5. spoke
  6. My parents decided _________ a taxi because it was late.
  7. take
  8. to take
  9. taking
  10. took
  11. We enjoy _________ here and/ or _________ all your news.
  12. be / hear
  13. to be / to hear
  14. being / hearing
  15. is / hearing
  16. Ask your friends about your homework. He would be able _________ you.
  17. help
  18. helped
  19. helping
  20. to help
  21. Please try _________ quiet when you come home.
  22. be
  23. to be
  24. being
  25. been
  26. I don’t like anybody _________ at me.
  27. shout
  28. to shout
  29. shouting
  30. shouted
  31. Do you agree _________ me a hand?
  32. give
  33. to give
  34. giving
  35. given
  36. Would you like _________ to the cinema with us tomorrow evening?
  37. to come
  38. come
  39. coming
  40. came
  41. Pupils started _________ the lesson yesterday.
  42. write
  43. to write
  44. writing
  45. written
  46. I like _________to school by bus, but I hate _________ in the rain and wait for it.
  47. go / to stand
  48. to go / stand
  49. going / standing
  50. went / stood
  51. Does your sister like _________?
  52. cooks
  53. cooking
  54. to be cooked
  55. being cooked
  56. This girl can’t bear _________ alone.
  57. am
  58. to be
  59. being
  60. been
  61. My uncle has given up _________.
  62. to smoke
  63. smoke
  64. smokes
  65. smoking
  66. Do you mind _________ to John ask him _________ us?
  67. speaking / to help
  68. to speak / help
  69. speak / help
  70. speaks / to help
  71. I’ll begin _________ this novel later.
  72. read
  73. to reading
  74. reading
  75. to read
  76. Please stop _________ me in the middle of the sentence.
  77. interrupt
  78. to interrupt
  79. interrupting
  80. interrupts
  81. My brother gave up _________ two years ago.
  82. smokes
  83. smoke
  84. to smoke
  85. smoking
  86. Did you miss _________ her yesterday? Miss + Ving
  87. to see
  88. saw
  89. see
  90. seeing
  91. We arranged _________ the scientists here.
  92. met
  93. to meet
  94. meeting
  95. meet
  96. I wish _________ the principal at my school.
  97. see
  98. to see
  99. seeing
  100. saw

Lời giải 1 :

1. speak

- Can + S + V-inf?: Ai đó có thể làm gì?

2. to take

- Decide + toV-inf: quyết định làm gì

3. being/hearing

- Enjoy + Ving: yêu thích/tận hưởng làm gì

- Ving + and + Ving

4. to help

- Be able to do sth: có thể làm gì

5. to be

- try to do sth: cố gắng làm gì

6. shouting

- Like sb doing sth: thích ai đó làm gì

7. to give

- agree to do sth: đồng ý làm gì

8. to come

- Would you like + toV-inf?: Bạn có muốn làm gì đó không?

9. to write/writing

- Start + toV/Ving: bắt đầu làm gì

10. going/standing

- Like + Ving: thích làm gì

- Hate + Ving: ghét làm gì

11. cooking

- Like + Ving: thích làm gì

12. being

- Can't bear + Ving: không thể chịu đựng việc gì

13. smoking

- give up + Ving: từ bỏ làm gì

14. speaking/to help

- Do you mind/Would you mind + Ving?

- ask sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì

15. reading

- Begin + toV/Ving: bắt đầu làm gì

16. interrupting

- Stop + Ving: ngừng hẳn việc gì

17. smoking

- Give up + Ving: từ bỏ làm gì

18. seeing

- Miss + Ving: nhớ làm gì.

19. to meet

- arrange + toV: sắp xếp làm gì.

20. to see

- Wish + toV: ước làm gì

Lời giải 2 :

1. speak

--> can + Vbare: có thể làm gì

2. to take

--> decide + to V: quyết định làm gì

3. being - hearing

- enjoy + V-ing: thích làm gì

4. to help

- will be able + to V

5. to be

- try + to V: cố gắng làm gì

- try + V-ing: thử làm gì

6. shouting

- don't like + V-ing: không thích làm gì

7. to give

- agree + to V: đồng ý làm gì

8. to come

- would like + to V

9. writing / to write

- start + to V/V-ing: bắt đầu làm gì

10. going - standing

- like + V-ing: thích làm gì

- hate + V-ing: ghét làm gì

11. cooking

12. being

- can't bear + V-ing

13. smoking

- give up + V-ing: từ bỏ làm gì

14. speaking - to help

- mind + V-ing: phiền làm gì

- ask sb + to V: bảo ai làm gì

15. reading

- begin + V-ing: bắt đầu làm gì

16. interrupting

- stop + V-ing: dừng làm gì

17. smoking

18. seeing

19. to meet

- arrrange + to V

20. to see

- S + wish + to V + O

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK