Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Kob Name: ............ I. Put the below verbs into the correct forms. 1. I usually (go) 2. She (read) 3....
Câu hỏi :

Giúp mình với mình sẽ cho 30 điểm

image

Kob Name: ............ I. Put the below verbs into the correct forms. 1. I usually (go) 2. She (read) 3. They (not live) 4. He (not like) 5. We (visit) 6.

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#MPhuoc}} \end{array}$ 

`1`. go

`2`. was reading

`3`. haven't lived

`4`. didn't like

`5`. will visit

`6`. isn't writing

`7`. traveled

`8`. had eaten

`9`. play

`10`. have been studying

`11`. didn't finish

`12`. wasn't watching

`13`. will go

`14`. is cleaning

`15`. have been

`16`. will take off

`17`. arrived

`18`. was

`19`. wasn't cooking

`20`. are planning

`21`. did you do

`22`. did she come

`23`. moved

`24`. does he often go

`25`. tell

`-----------------------`

`@` HTĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + am/is/are + ... 

`(-)` S + am/is/are + not + ... 

`(?)` Am/is/are + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O 

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại 

`-` Diễn tả sự thật 

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình 

`***` Dấu hiệu 

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... ) 

`-` Số lần : once, twice, three times,... 

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,... 

`-----------------`

`@` HTTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + tobe + V-ing + O 

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O 

`(?)` Tobe + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra 

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra 

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra 

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!` 

`----------` 

`@` QKĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + was/were + ... 

`(-)` S + was/were + not + ... 

`(?)` Was/were + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(ed/qk) 

`(-)` S + didn't + V(bare) + O 

`(?)` Did + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc ) 

`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt 

`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ 

`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2 

`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại 

`***` Dấu hiệu 

`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,... 

`----------------`

`@` TLĐ 

`***` Công thức 

`(+)` S + will/shall + V(bare) + O 

`(-)` S + won't/shan't + V(bare) + O 

`(?)` Will/Shall + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Một quyết định ngay tại thời điểm nói 

`-` Một dự đoán không có căn cứ, cơ sở 

`-` Hứa/đề nghị/lời khuyên/cảnh báo/... 

`***` Dấu hiệu 

`-` tomorrow, next day/week, in + khoảng thời gian,... 

`----------` 

`@` QKTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + was/were + V-ing + O 

`(-)` S + was/were + not + V-ing + O 

`(?)` Was/were + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ, một việc gì đang diễn ra 

`-` Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào 

`-` Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ 

`***` Dấu hiệu 

`-` At + giờ + thời gian trong quá khứ ( at 5 o'clock yesterday ) 

`-` At this time + thời gian trong quá khứ ( at this time last year ) 

`--------`

`@` QKHTTD

`***` Công thức

`(+)` S + had been + V-ing + O

`(-)` S + had + not + been + V-ing + O

`(?)` Had + S + been + V-ing + O?

`***` Cách dùng

`-` Nhấn mạng khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong qk và kết thúc trước 1 hành động khác đã xảy ra và cũng kết thúc trong qk

`***` Dấu hiệu

`-` Before, after

`-` Until then

`-` Since, for

`***` VD : Sam gained weight because she had been overeating

`--------------------`

`***` Công thức

`(+)` S + have/has + PII

`(-)` S + have/has + not + PII

`(?)` Have/has + S + PII?

`***` Cách dùng

`-` Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định ở quá khứ

`-` Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ

`-` Một hành đồng bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại

`***` Dấu hiệu

`-` Các dấu hiệu thời gian : since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, never done before, yet, already, the first/second… time

Lời giải 2 :

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì TLĐ

(+) S + will + V1 

(-) S + won't + V1 

(?) Will + S+ V1? 

DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

-------------------------------------------------

1. go 

DHNB: usually (HTD)

2. was reading 

3. haven't lived 

DHNB: for five years (HTHT)

4. didn't like 

5. will visit 

DHNB: next weekend (TLD)

6. isn't writing 

DHNB: right now (HTTD)

7. travelled 

DHNB: last year (QKD)

8. had eaten 

QKHT + before + QKD

QKHT: S+  had+ V3/ed 

9. play 

DHNB: every Sunday (HTD)

10. have studied 

DHNB: since 2023 (HTHT)

11. didn't finish 

DHNB: yesterday (QKD)

12. wasn't watching 

13. will go

If 1: If + HTD, S + will/can/shall .. + V1 

14. is cleaning 

DHNB: at present (HTTD)

15. have been 

DHNB: since (HTHT)

16. takes off

17. arrived

DHNB:  yesterday (QKD)

18. was 

19. wasn't cooking 

20. are planning

DHNB: next summer (HTTD)

21. did you do 

DHNB: yesterday evening (QKD)

22. did she come 

DHNB: last night (QKD)

23. moved 

24. does he often go 

DHNB: often (HTD)

25. tell 

can + V1: có thể 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK