Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 26. (she play) the piano at the moment? 27. (you finish)_ your homework yet? 28. Eating fruits (be) good for...
Câu hỏi :

Giúp em với ạ em cần gấp

image

26. (she play) the piano at the moment? 27. (you finish)_ your homework yet? 28. Eating fruits (be) good for our health 29. Who (you see) at the concert la

Lời giải 1 :

` 26`. Is she playing

` -` DHNB : at the moment

` ->` HTTD : Is/am/are + S + V-ing + ...?

` 27`. Have you finished

` -` DHNB : yet

` ->` HTHT : Have/has + S + V-ed/V3 + ...?

` 28`. is

` -` HTĐ tobe : S + is/am/are + ...

` -` Chủ ngữ số ít ` ->` is

` 29`. did you see

` -` DHNB : last night

` ->` QKĐ : (wh-) + did + S + V-inf + ....?

` 30`. Are they

` -` HTĐ tobe : Is/am/are + S + ...?

Lời giải 2 :

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

-------------------------------------------------

26. Is she playing 

DHNB: at the moment (HTTD)

27. Have you finished 

DHNB: yet (HTHT)

28. is 

29. did you see

DHNB: last night (QKD)

30. Are they 

II)

1. She always gets up early. 

DHNB: always (HTD)

2. He went to the cinema last week.

DHNB: last week (QKD)

3. My students are studying right now.

DHNB: right now (HTTD)

4. It never rains in the summer. 

DHNB: never (HTD)

5. He is reading a book.

III)

1. She hates eating ice cream.

hate + Ving: ghét 

2. I learned English two years ago.

S +V2/ed: thì QKĐ

3. Since he was sick, he didn't come to the party.

Since + clause, clause: bởi vì 

4. There are 2 husky dogs and a golden cat in my family.

There are + số lượng + N số nhiều 

5. Tommy is famous for his coin collection.

be famous for + sth: nổi tiếng 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK