Helppppppp vs e cần gấp ahhhhh
`1.` was
`2.` had gone
`3.` had cleared
`4.` were looking
`5.` was
`6.` fell
`7.` started
`8.` was
`9.` had heard
`10.` looked
`11.` was moving
`12.` raced
`13.` turned
`14.` was
`15.` saw
`16.` had snowed
`17.` was
`18.` had walked
`19.` was looking
`=>` Thì QKĐ:
`+` Với động từ thường:
`(+)` S + V2/ed
`(-)` S + didn't + V(bare)
`(?)` (WH-word +) did + S + V(bare)?
`+` Với động từ tobe:
`(+)` S + was/were + N/Adj
`(-)` S + wasn't/weren't + N/Adj
`(?)` (WH-word +) was/were + S + N/Adj?
`->` Lưu ý:
`+` S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)
`+` S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)
`->` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ
`->` DHNB: yesterday, ago, last week/ month/ year, in the past, ...
`=>` Thì QKHT:
`(+)` S + had + V3/ed
`(-)` S + hadn't + V3/ed
`(?)` (WH-word +) had + S + V3/ed?
`->` Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
`->` DHNB: until then, by the time, before, after, for, as soon as, by, by the end of + thời gian trong quá khứ, ...
`=>` Thì QKTD:
`(+)` S + was/were + V-ing
`(-)` S + wasn't/weren't + V-ing
`(?)` (WH-word +) was/were + S + V-ing?
`->` Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ
`->` DHNB: at this time + thời gian trong quá khứ, in + năm, at + giờ + thời gian trong quá khứ, in the past, ...
1. was
2. had gone
3. had cleared
4. were looking
5. was
6. fell
7. started
8. was
9. had heard
10. looked
11. was moving
12. raced
13. turned
14. was
15. saw
16. had snowed
17. was
18. had walked
19. was looking
=> Thì QKĐ:
- Với động từ thường:
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V(bare)
(?) Did + S + V(bare)?
- Với động từ tobe:
(+) S + was/were + N/Adj
(-) S + wasn't/weren't + N/Adj
(?) Was/Were + S + N/Adj?
-> Lưu ý:
+ S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)
-> Diễn tả một hành động đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ
=> Thì QKHT:
(+) S + had + V3/ed
(-) S + hadn't + V3/ed
(?) Had + S + V3/ed?
-> Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
=> Thì QKTD:
(+) S + was/were + V-ing
(-) S + wasn't/weren't + V-ing
(?) Was/Were + S + V-ing?
-> Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK