Helpppppp plsssss
`1.` entered
`2.` sat
`3.` looking
`4.` waiting
`-` V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ
`5.` was running
`6.` did not let
`7.` be
`-` let sb do sth: cho phép ai đó làm gì đó
`8.` passed
`9.` came
`10.` reached
`11.` went
`12.` had arrived
`13.` was
`-` Bị động: QKĐ: `(+)` S + was/were + V3/ed + (by O)
`14.` heard
`15.` opened
`16.` came
`17.` greeted
`18.` did not respond
`19.` stared
`20.` smiled
`21.` Gesticulating
`-` V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ
`22.` continued
`23.` did not understand
`24.` said
`25.` went
`26.` bowed
`27.` left
`28.` was
`29.` was
`30.` appeared
`31.` see
`32.` was
`=>` Thì QKĐ:
`+` Với động từ thường:
`(+)` S + V2/ed
`(-)` S + didn't + V(bare)
`(?)` (WH-word +) did + S + V(bare)?
`+` Với động từ tobe:
`(+)` S + was/were + N/Adj
`(-)` S + wasn't/weren't + N/Adj
`(?)` (WH-word +) was/were + S + N/Adj?
`->` Lưu ý:
`+` S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)
`+` S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)
`->` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ
`->` DHNB: yesterday, ago, last week/ month/ year, in the past, ...
1. entered
2. sat
3. looking
4. waiting
5. was running
6. did not let
7. be
8. passed
9. came
10. reached
11. went
12. had arrived
13. was
14. heard
15. opened
16. came
17. greeted
18. did not respond
19. stared
20. smiled
21. Gesticulating
22. continued
23. did not understand
24. said
25. went
26. bowed
27. left
28. was
29. was
30. appeared
31. see
32. was
=> Thì QKĐ:
- Với động từ thường:
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V(bare)
(?) Did + S + V(bare)?
- Với động từ tobe:
(+) S + was/were + N/Adj
(-) S + wasn't/weren't + N/Adj
(?) Was/Were + S + N/Adj?
-> Lưu ý:
+ S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)
-> Diễn tả một hành động đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ
=> Thì QKTD:
(+) S + was/were + V-ing
(-) S + wasn't/weren't + V-ing
(?) Was/Were + S + V-ing?
-> Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào
- V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ
- let sb do sth = be allowed to do sth: cho phép ai đó làm gì đó
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK