Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 her from the far corner of the 56. One day a few year ago, I (enter) quietly, (look) look d...
Câu hỏi :

Helpppppp plsssss

image

her from the far corner of the 56. One day a few year ago, I (enter) quietly, (look) look d a small room and (sit) Sa through the window, (wait). Time (run

Lời giải 1 :

`1.` entered

`2.` sat

`3.` looking

`4.` waiting

`-` V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ

`5.` was running

`6.` did not let

`7.` be

`-` let sb do sth: cho phép ai đó làm gì đó

`8.` passed

`9.` came

`10.` reached

`11.` went

`12.` had arrived

`13.` was

`-` Bị động: QKĐ: `(+)` S + was/were + V3/ed + (by O)

`14.` heard

`15.` opened

`16.` came

`17.` greeted

`18.` did not respond

`19.` stared

`20.` smiled

`21.` Gesticulating

`-` V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ

`22.` continued

`23.` did not understand

`24.` said

`25.` went

`26.` bowed

`27.` left

`28.` was

`29.` was

`30.` appeared

`31.` see

`32.` was

`=>` Thì QKĐ:

`+` Với động từ thường:

`(+)` S + V2/ed

`(-)` S + didn't + V(bare)

`(?)` (WH-word +) did + S + V(bare)?

`+` Với động từ tobe:

`(+)` S + was/were + N/Adj

`(-)` S + wasn't/weren't + N/Adj

`(?)` (WH-word +) was/were + S + N/Adj?

`->` Lưu ý:

`+` S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)

`+` S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)

`->` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ 

`->` DHNB: yesterday, ago, last week/ month/ year, in the past, ...

Lời giải 2 :

1. entered

2. sat

3. looking

4. waiting

5. was running

6. did not let

7. be

8. passed

9. came

10. reached

11. went

12. had arrived

13. was

14. heard

15. opened

16. came

17. greeted

18. did not respond

19. stared

20. smiled

21. Gesticulating

22. continued

23. did not understand

24. said

25. went

26. bowed

27. left

28. was

29. was

30. appeared

31. see

32. was

=> Thì QKĐ:

- Với động từ thường:

(+) S + V2/ed

(-) S + didn't + V(bare)

(?) Did + S + V(bare)?

- Với động từ tobe:

(+) S + was/were + N/Adj

(-) S + wasn't/weren't + N/Adj

(?) Was/Were + S + N/Adj?

-> Lưu ý:

+ S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)

+ S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)

-> Diễn tả một hành động đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ 

=> Thì QKTD:

(+) S + was/were + V-ing

(-) S + wasn't/weren't + V-ing

(?) Was/Were + S + V-ing?

-> Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào

- V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ

- let sb do sth = be allowed to do sth: cho phép ai đó làm gì đó

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK