Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 chuyển từ câu trực tiếp sang giản tiếp(cứu,ghi đúng stt như đề bài dùm t ạ)15. "We live here," he...
Câu hỏi :

chuyển từ câu trực tiếp sang giản tiếp(cứu,ghi đúng stt như đề bài dùm t ạ)

image

chuyển từ câu trực tiếp sang giản tiếp(cứu,ghi đúng stt như đề bài dùm t ạ)15. "We live here," he said. 16. "She is making cakes in the kitchen," her brother s

Lời giải 1 :

Đáp án:

15. He said that they lived there.

16. Her brother said that she was making cakes in the kitchen.

17. The child said that their classmates were going to visit Uncle Ho's Mausoleum the following summer.

18. He said that he wanted to give that present to his friend on her birthday party.

19. He said that his father was working in the garden then.

20. He said that she couldn't help him to do those exercises.

21. He said that his father was working in the garden then.

22. She said that she was going fishing with her mother that afternoon.

23. The boys said that they were going fishing with their father that afternoon.

24. He said that they were planting some trees on the schoolground that day.

25. The girl asked if they would go there by bike if it didn't rain the following day.

26. She said that those were his pens and those were hers.

Giải thích các thay đổi:

- Thay đổi đại từ: Các đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu phải được thay đổi cho phù hợp với ngữ cảnh câu gián tiếp. Ví dụ: "we" thành "they", "my" thành "his".

- Thay đổi thì: Thì của động từ trong câu trực tiếp thường được lùi lại một thì khi chuyển sang câu gián tiếp. Ví dụ: "is making" thành "was making".

- Thay đổi trạng từ chỉ thời gian: Các trạng từ chỉ thời gian như "now", "tomorrow" cũng cần được điều chỉnh cho phù hợp với thời điểm nói trong câu gián tiếp. Ví dụ: "now" thành "then", "tomorrow" thành "the following day".

- Thay đổi câu hỏi: Khi chuyển câu hỏi Yes/No sang câu gián tiếp, ta dùng "if" hoặc "whether". Câu hỏi có từ để hỏi thì giữ nguyên từ để hỏi và chuyển câu thành mệnh đề danh từ.

Một số lưu ý khi lm bài :

- Khi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp, ta thường dùng động từ tường thuật "said". Tuy nhiên, có thể sử dụng các động từ tường thuật khác như "told", "asked",... tùy thuộc vào ngữ cảnh.

- Cách chuyển đổi này có thể phức tạp hơn trong một số trường hợp, đặc biệt là khi có nhiều mệnh đề hoặc câu điều kiện.

Lời giải 2 :

`nacutihe.vt`

`15.` We said that we lived there.

`-` Đổi thì : HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi trạng ngữ chỉ nơi chốn : here `->` there

`->` Chúng tôi nói rằng chúng tôi đã sống ở đó.

`16.` Her brother said she was making cakes in the kitchen.

`-` Đổi thì : HTTD `->` QKTD

`->` Anh trai của cô ấy nói rằng cô ấy đang làm bánh trong bếp.

`17.` The child said that their classmates were going to visit Uncle Ho's Mausoleum the following summer.

`-` Đổi đại từ sở hữu : our `->` their

`-` Đổi thì : HTTD `->` QKTD

`-` Đổi trạng ngữ chỉ thời gian : next .. (next summer) `->` the following .. (the following summer)

`->` Cậu bé nói rằng các bạn cùng lớp sẽ đến thăm Lăng Chủ tịch Hồ vào mùa hè tới.

`18.` He said he wanted to give this present to his friend on her birthday party.

`-` Đổi thì : HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi đại từ nhân xưng (chủ ngữ) : I `->` he

`-` Đổi đại từ sở hữu : my `->` his

`->` Anh ấy nói rằng anh ấy muốn tặng món quà này cho bạn của anh ấy trong buổi tiệc sinh nhật của cô ấy.

`19.` He said that his father was working in the garden then.

`-` Đổi đại từ nhân xưng : I `->` he

`-` Đổi thì : HTTD `->` QKTD

`-` Đổi đại từ sở hữu : my `->` his

`-` Đổi trạng ngữ chỉ thời gian : now `->` then

`->` Anh ấy nói rằng cha anh ấy đang làm việc trong vườn vào lúc đó.

`20.` He said she couldn't help me to do those exercises.

`-` Đổi tân ngữ : you `->` me

`-` Đổi thì : HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi đại từ chỉ định : these `->` those

`->` Anh ấy nói rằng cô ấy không thể giúp tôi làm những bài tập đó.

`21.` Giống câu 19

`22.` She said that she was going fishing with her mother that afternoon.

`-` Đổi đại từ nhân xưng : I `->` she

`-` Đổi thì : HTTD `->` QKTD

`-` Đổi đại từ sở hữu : my `->` her

`-` Đổi trạng ngữ : this `->` that

`->` Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đi câu cá với mẹ vào chiều đó.

`23.` The boys said they were planting some trees on the schoolground that day.

`-` Đổi chủ ngữ : We `->` They

`-` Đổi thì : HTTD `->` QKTD

`-` Đổi trạng ngữ chỉ thời gian : today `->` that day

`->` Những cậu bé nói rằng họ đang trồng cây trên sân trường vào ngày hôm đó.

`24.` She asked if they would go there by bike if it didn't rain the next day.

`-` Đổi chủ ngữ : we `->` they

`-` Đổi will `->` would (mệnh đề kết quả)

`-` Đổi thì (mệnh đề if) : HTĐ `->` QKĐ 

`-` Đổi trạng ngữ chỉ thời gian : tomorrow `->` the next day

`->` Cô ấy hỏi liệu họ có đi đến đó bằng xe đạp nếu ngày hôm sau trời không mưa không.

`- - - - - - - - - - -`

`***` Câu gián tiếp (dạng trần thuật) : S + say(s)/ said (+ that) + S + V (lùi thì) + ...

`***` Câu gián tiếp (dạng câu hỏi Yes/No) : S + asked/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V (lùi thì) + ..

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK