Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 helpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp meII. Finish the sentences in such a way that it remains unchanged. 1. He said to her: "I'll take...
Câu hỏi :

helpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp me

image

helpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp meII. Finish the sentences in such a way that it remains unchanged. 1. He said to her: "I'll take you h

Lời giải 1 :

`nacutihe.vt`

`1.` He said to her that he would take her home.

`-` Đổi đại từ nhân xưng : I `->` he

`-` will `->` would

`-` Đổi tân ngữ : you `->` her

`***` Câu gián tiếp tường thuật : S + say(s)/said to sb (+ that) + S + V (lùi thì)

`->` Anh ấy nói với cô ấy rằng anh sẽ đưa cô về nhà.

`2.` People recycle old car tires to make shoes and sandals.

`-` Bị động (HTĐ) : S + am/is/are + Vpp (+ by O/sth)

`->` `***` Chủ động (HTĐ) : S + V(s/es) + O

`->` Mọi người tái chế lốp xe cũ để làm dép và sandal.

`3.` Hue asked Trung if he lived in Hanoi.

`-` Đổi thì : HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi đại từ nhân xưng : you `->` he

`***` Câu gián tiếp tường thuật (dạng Yes/No questions) : S + asked (sb)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V (lùi thì)

`->` Huế hỏi Trung liệu anh ấy có sống ở Hà Nội không.

`4.` If Hoa weren't busy now, she could help her mother with the housework.

`@` Đề bài : S + V + because/so .. S + V

`=>` Viết câu điều kiện trái với sự thật, lùi thì, đổi dấu 2 mệnh đề.

`-` Lùi thì : HTĐ `->` QKĐ `->` dùng câu điều kiện loại II

`-` S + V + so + S + V

`-> ***` Câu điều kiện loại II : If + S + was/were/V_2/V_ed, S + would/could/might + V_inf

`->` Nếu Hòa không bận bây giờ, cô ấy có thể giúp mẹ cô ấy làm việc nhà.

`5.` Unless you rest yourself, you will be ill.

`-` Unless = If .. not ..

`-` Câu điều kiện loại I : If + S + do/does + not + V_inf, S + will + V_inf

`-> ***` Unless + S + V(s/es), S + will + V_inf

`->` Nếu bạn không nghỉ ngơi, bạn sẽ bị ốm.

`6.` Lan asked me how many teachers there were in my school

`-` Đổi thì : HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi đại từ sở hữu : your `->` my

`***` Câu gián tiếp tường thuật (dạng Wh-questions) : S + asked (sb)/ wanted to know/ wondered + Wh-words/how + S + V (lùi thì)

`->` Lan hỏi tôi có bao nhiêu giáo viên trong trường của tôi.

`7.` A dictionary was bought by me yesterday.

`***` Bị động (QKĐ) : S + was/were + Vpp (+ by O/sth)

`->` Một cuốn từ điển đã được mua bởi tôi vào ngày hôm qua.

`8.` Every day thousands of trees are cut down in the world.

`***` Bị động (HTĐ) : S + am/is/are + Vpp (+by O/sth)

`->` Mỗi ngày hàng nghìn cây được đốn hạ trên thế giới.

`9.` If John didn't eat many chips, he wouldn't be fat.

`@` Đề bài : S + V + because/so .. S + V

`=>` Viết câu điều kiện trái với sự thật, lùi thì, đổi dấu 2 mệnh đề.

`-` Lùi thì : HTĐ `->` QKĐ `->` dùng câu điều kiện loại II

`-` S + V + because S + V ..

`-> ***` Câu điều kiện loại II : If + S + V_QKĐ, S + would/could/might + V_inf

`->` Nếu John không ăn nhiều khoai tây chiên, anh ấy sẽ không béo.

`10.` She has worked as a secretary for five years./ She has been working as a secretary for five years.

`@` QUÁ KHỨ ĐƠN `⇔` HIỆN TẠI HOÀN THÀNH :

`***` S + started + to V_inf/Ving + khoảng thời gian + ago

`->` S + have/has + Vpp/been V_ing + for .../since ..

`->` Cô ấy đã làm thư ký từ 5 năm trước.

`11.` He asked me if I knew the name of the person who had first climbed the Mount Everest.

`-` Đổi thì : HTĐ `->` QKĐ (mệnh đề trước ''who'')

                  QKĐ `->` QKHT (mệnh đề sau ''who'')

`-` Đổi đại từ nhân xưng : you `->` I

`***` Câu gián tiếp tường thuật (dạng Yes/No questions) : S + asked (sb)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V (lùi thì)

`->` Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có biết tên của người đầu tiên leo lên đỉnh Everest không.

Lời giải 2 :

1. He said to her that he would take her home.

S + said to + O + (that) + S+ V (lùi thì)

Will --> would

2. People recycle old car tires to make shoes and sandals.

S + V1/s/es: thì HTD

3. Hue asked Trung if he lived in Hanoi.

S + asked+ O + if/whether+ S + V (lùi thì)

HTD --> QKD

4. If Hoa weren't busy now, she could help her mother with the housework.

If 2: If + QKD, S + would/could + V1

5. Unless you rest yourself, you will be ill.

Unless: trừ khi= If... not

If 1: if + HTD, S + will/can/shall ... + V1

6. Lan asked me how many teachers there were in my school.

S + asked + O+ WH + S + V (lùi thì)

HTD --> QKD

7. A dictionary was bought yesterday.

S + was/were + V3/ed: bị động (QKD)

8. Every day thousands of trees are cut down in the world.

S + am/is/are+ V3/ed: bị động (HTD)

9. If John didn't eat so many chips, he wouldn't be fat.

If 2: If + QKD, S + would/could + V1

10. She has worked as a secretary for five years.

S + has/have + V3/ed + for/since + time

11. He asked me if I knew the name of the person who first had climbed Mount Everest.

S + asked+ O + if/whether+ S + V (lùi thì)

HTD --> QKD

QKD --> QKHT

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK