Câu 28: Hoàn thành các PTHH sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
Câu 29: Viết và gọi tên các oxide tuong ung của:
H2SO4, HNO3, Cu(OH)2, NaOH
Câu `28:`
`a)` `Fe + H_2SO_4 -> FeSO_4 + H_2`
`b)` `2Na + 2H_2O -> 2NaOH + H_2`
`c)` `2Fe + 6H_2SO_4 (đ)` `overset(t^o)(->)` `Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O + 3SO_2`
`d)` `2Fe_xO_y + (6x-2y)H_2SO_4 (đ) overset(t^o)(->) xFe_2(SO_4)_3 + (3x-2y)SO_2 + (6x-2y)H_2O`
Câu `29:`
`-` Oxide tương ứng:
`H_2SO_4` là `SO_3`
`HNO_3` là `N_2O_5`
`Cu(OH)2` là `CuO`
`NaOH` là `Na_2O`
`-` Gọi tên:
`SO_3:` Sulfur trioxide
`N_2O_5:` dinitrogen pentoxide
`CuO:` Copper `(II)` oxide
`Na_2O :` Sodium oxide
$#tr$
Câu 28 :
a. $FeSO_4 + H_2SO_4 \text{ (loãng) } \rightarrow FeSO_4 + H_2 \uparrow$
b. $ 2Na + H_2O \rightarrow 2NaOH + H_2 \uparrow$
c.$Fe + H_2SO_4 \text{(đặc, nóng)} \xrightarrow{t^o} Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 \uparrow + H_2O$
d.$Fe + H_2SO_4 \text{(đặc)} \xrightarrow{t^o} Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 \uparrow + H_2O$
Câu 29 :
`H_2SO_4 -> SO_3 :` Sulfur trioxide
`HNO_3 -> N_2O_5 :` Dinitrogen pentaoxide
`Cu(OH)_2 -> CuO : ` Copper (II) oxide
` NaOH ->Na_2O :` Sodium oxide
`color{red}{dangquydanh~}`
Hãy học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều này sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất. Chúc bạn học tốt!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK