Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 the class because she overslept. If Sarah had attended allend the class she would have overs 74. I don't have...
Câu hỏi :

Giúp em gấp với ạ

.....

image

the class because she overslept. If Sarah had attended allend the class she would have overs 74. I don't have your address, so I can't pay you a visit. If

Lời giải 1 :

`color{aqua}{\text{_Lunarzy}}`

`74` If Sarah had not overslept , she would have attended the class .

`75` If we had enough chairs in the room , you could join our discussion .

`76` If we had enough seats in our car , you could go with us .

`77` If Ms. Ella had been at work yesterday , she would have met her boss .

`78` If they had tickets for the live show , they would not stay at home .

`79` If I had taken my smartphone , I would have shot the scenery .

`80` The baby will cry louder if his mother doesn’t give him some milk .

`81` She won’t buy her a new dress if she doesn’t get her salary soon .

`82` He won’t pass the speaking exam if he doesn’t practice speaking .

`-` Tất cả cấu trúc về câu điều kiện trong Tiếng Anh :

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động diễn ra theo quy luật tự nhiên , là một sự thật hiển nhiên :

`=>` Điều kiện loại `0` : If + S + V(s,es) + O , S + V(s,es) + O .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động có khả năng diễn ra trong tương lai .

`=>` Điều kiện loại `1` : If + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .

`-` Biến thể : Unless + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .

`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .

`-` Biến thể : Unless + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .

`-` Biến thể : If I were you , S + would/modal verbs + V-inf + O : Đề nghị khuyên ai làm gì .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở quá khứ .

`=>` Điều kiện loại `3` : If + S + had + V3/Vpp + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .

`-` Biến thể : Without/But for + V-ing/N + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .

Lời giải 2 :

`74.` If Sarah had not overslept, she would have attended the class.
`75.` If we had enough chairs in the room, you could join our discussion.
`76.` If we had enough seats in our car, you could go with us.
`77.` If Ms. Ella had been at work yesterday, she would have met her boss.
`78.` If they had tickets for the live show, they would not stay at home.
`79.` If I had taken my smartphone, I would have shot the scenery.
`80.` The baby will cry louder if his mother doesn’t give him some milk.
`81.` She won’t buy her a new dress if she doesn’t get her salary soon.
`82.` He won’t pass the speaking exam if he doesn’t practice speaking.

Câu điều kiện loại `1:`
If + S +  V(s/es) + O, S +  will/can/... +  V_inf + O
Câu điều kiện loại `2:`
If + S + V-ed, S  + would/could/...+ V-inf + O
Câu điều kiện loại `3:`
If + S + had + Vpp/V-ed, S  + would/could/... + have + Vpp/V-ed + O

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK