Giải giúp mình vs ạ, cần gấp
` I`.
` 1`. made
` 2`. helped
` 3`. Did they get
` 4`. planted
` 5`. didn't take
` 6`. Did you have
` 7`. cleaned
` 8`. provided
` 9`. didn't think
` 10`. learned
` 11`. has used
` -` HTHT : S + have/has + V-ed/V3 + ...
` 12`. have learned ` -` have started
` -` HTHT : S + have/has + V-ed/V3 + ...
` 13` Did they organise
` 14`. felt
` 15`. borrowed ` -` không rõ đề
` II`.
` 1`. was
` 2`. is doing
` 3`. rise
` 4`. collected
` 5`. are ` -` picking
` ---------`
` @` Hiện tại đơn
` (+)` S + V-inf/es/s + ...
` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..
` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?
` -` Với V tobe:
` (+)` S + is/am/are + ...
` (-)` S + is/am/are + not + ...
` (?)` Is/am/are + S + ...?
` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…
` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ
` -` Một sự thật hiển nhiên, chân lý.
` -` Diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
` -` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác (ở hiện tại).
` -----------`
` @` Hiện tại tiếp diễn
` (+)` S + is/am/are + V-ing + ...
` (-)` S + is/am/are + not + V-ing + ...
` (?)` Is/am/are + S + V-ing + ...?
` -` DHNB : now, right now, at the moment, at present, các từ gây sự chú ý (look!, listen!, quiet!, ..) ...
` -` Miêu tả hành động, sự việc đang diễn ra tai thời điểm nói và chưa kết thúc.
` -` Có thể sử dụng để nói đến kế hoạch trong tương lai.
` -` Diễn tả sự phát triển, thay đổi.
` ----------`
` @` Quá khứ đơn
` (+)` S + V-ed/V2 + ...
` (-)` S + didn't + V-inf + ...
` (?)` Did + S + V-inf + ...?
` -` V tobe
` (+)` S + was/were + ...
` (-)` S + was/were + not + ...
` (?)` Was/were + S + ....?
` -` DHNB : ago, last, in + thời gian trong quá khứ, in the past, ....
` -` Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------
1. made
DHNB: last year (QKD)
2. helped
DHNB: ago (QKD)
3. Did they get
4. planted
DHNB: last spring (QKD)
5. didn't take
6. Did you have
7. cleaned
8. provided
DHNB: yesterday (QKD)
9. didn't think
10. learnt
DHNB: last week (QKD)
11. has used
DHNB: for two years (HTHT)
12. have learnt / started
HTHT + since + QKĐ
13. Did they organise
DHNB: last summer (QKD)
14. felt
DHNB; last night (QKD)
15. borrowed / didn't ..
DHNB: yesterday (QKD)
1. was
2. is doing
DHNB: today (HTTD)
3. rises
DHNB: always (HTD)
4. collected
DHNB: last month (QKD)
5. are / picking
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK