Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 cold yesterday. 19. The children Write the correct form of the verbs in the Past Simple. 1. Last year their...
Câu hỏi :

Giải giúp mình vs ạ, cần gấp

image

cold yesterday. 19. The children Write the correct form of the verbs in the Past Simple. 1. Last year their company. 2. Kimberly. 3. 4. They. 5. It (make)

Lời giải 1 :

` I`.

` 1`. made

` 2`. helped

` 3`. Did they get

` 4`. planted

` 5`. didn't take

` 6`. Did you have

` 7`. cleaned

` 8`. provided

` 9`. didn't think

` 10`. learned

` 11`. has used

` -` HTHT : S + have/has + V-ed/V3 + ...

` 12`. have learned ` -` have started

` -` HTHT : S + have/has + V-ed/V3 + ...

` 13` Did they organise

` 14`. felt

` 15`. borrowed ` -` không rõ đề

` II`.

` 1`. was

` 2`. is doing

` 3`. rise

` 4`. collected

` 5`. are ` -` picking

` ---------`

` @` Hiện tại đơn

` (+)` S + V-inf/es/s + ...

` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..

` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?

` -` Với V tobe:

` (+)` S + is/am/are + ...

` (-)` S + is/am/are + not + ...

` (?)` Is/am/are + S + ...?

` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…

` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ

` -` Một sự thật hiển nhiên, chân lý.

` -` Diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

` -` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác (ở hiện tại).

` -----------`

` @` Hiện tại tiếp diễn

` (+)` S + is/am/are + V-ing + ...

` (-)` S + is/am/are + not + V-ing + ...

` (?)` Is/am/are + S + V-ing + ...?

` -` DHNB : now, right now, at the moment, at present, các từ gây sự chú ý (look!, listen!, quiet!, ..) ...

` -` Miêu tả hành động, sự việc đang diễn ra tai thời điểm nói và chưa kết thúc.

` -` Có thể sử dụng để nói đến kế hoạch trong tương lai.

` -` Diễn tả sự phát triển, thay đổi.

` ----------`

` @` Quá khứ đơn 

` (+)` S + V-ed/V2 + ...

` (-)` S + didn't + V-inf + ...

` (?)` Did + S + V-inf + ...?

` -` V tobe

` (+)` S + was/were + ...

` (-)` S + was/were + not + ...

` (?)` Was/were + S + ....?

` -` DHNB : ago, last, in + thời gian trong quá khứ, in the past, ....

` -` Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Lời giải 2 :

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

-------------------------------------------------

1. made 

DHNB: last year (QKD)

2. helped 

DHNB: ago (QKD)

3. Did they get 

4. planted 

DHNB: last spring (QKD)

5. didn't take 

6. Did you have 

7. cleaned 

8. provided 

DHNB: yesterday (QKD)

9. didn't think 

10. learnt 

DHNB: last week (QKD)

11. has used

DHNB: for two years (HTHT)

12. have learnt / started 

HTHT + since + QKĐ

13. Did they organise

DHNB: last summer (QKD)

14. felt 

DHNB; last night (QKD)

15. borrowed / didn't .. 

DHNB: yesterday (QKD)

1. was 

2. is doing 

DHNB: today (HTTD)

3. rises

DHNB: always (HTD)

4. collected

DHNB: last month (QKD)

5. are / picking 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK