Exercise 2. Give the correct form of the verbs to complete the sentences.
`1.` play
`-` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. `->` HTĐ
`2.` reads
`-` DHNB: Every morning `->` HTĐ
`3.` have
`-` Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định. `->` HTĐ
`4.` does
`-` DHNB: Never `->` HTĐ
`5.` go
`-` DHNB: Twice a week `->` HTĐ
`6.` are
`-` Giới thiệu thông tin về cái gì. `->` HTĐ
`-` SSH: S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S`2`
`7.` has
`-` DHNB: Always `->` HTĐ
`8.` watches
`-` DHNB: Usually `->` HTĐ
`9.` is
`-` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên. `->` HTĐ
`10.` am `-` are
`-` Giới thông tin về ai đó. `->` HTĐ
`11.` makes
`-` DHNB: Always `->` HTĐ
`12.` doesn't eat
`-` Giới thông tin về ai đó. `->` HTĐ
`13.` goes
`-` DHNB: Every week `->` HTĐ
`14.` Do `-` go
`-` DHNB: Every day `->` HTĐ
`15.` Do `-` agree
`-` Ta có: Agree `-` Động từ tri thức dùng để chỉ quan điểm, suy nghĩ của người về sự vật, hiện tượng. Nên không chia các thì tiếp diễn, ở đây có thể chia HTĐ phù hợp với nghĩa.
`16.` does `-` come
`-` Giới thông tin về ai đó. `->` HTĐ
`17.` does `-` work
`-` Hỏi về nghề nghiệp của ai đó. `->` HTĐ
`18.` doesn't usually water
`-` DHNB: Usually `->` HTĐ
`19.` does
`-` DHNB: Often `->` HTĐ
`20.` eat
`-` DHNB: Once a week `->` HTĐ
`--------------------`
`+` Lưu ý: Trạng từ tần suất đứng sau động từ Tobe và đứng trước động từ thường. Trong câu phủ định và câu nghi vấn thì trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính.
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$
`1` play
`2` reads
`3` have
`4` does
`5` go
`6` are
`7` has
`8` watches
`9` is
`10` am , are
`11` makes
`12` doesn't eat
`13` goes
`14` Do Kate and John go
`15` Do your parents agree
`16` does he come
`17` does your father work
`18` doesn't usually water
`19` does
`20` eat
`-` CT :
`+` Động từ tobe
Khẳng định : S + am/is/are + N/adj
Phủ định : S + am/is/are + not + N/adj
C.Hỏi yes/no : Am/Is/Are + S + N/adj?
C.Hỏi wh- : Wh-questions + am/is/are + S + N/adj?
`+` Động từ thường
Khẳng định : S + V(s/es)
Phủ định : S + do/does + not + V-inf
C.Hỏi yes/no : Do/Does + S + V-inf?
C.Hỏi wh- : Wh-questions + do/does + S + V-inf?
S + ( trợ động từ ) + ( trạng từ chỉ tần suất ) + V(s/es)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK