Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Exercise 2. Give the correct form of the verbs to complete the sentences. They (play) __________football and basketball at school....
Câu hỏi :

Exercise 2. Give the correct form of the verbs to complete the sentences.

  1. They (play) __________football and basketball at school.
  2. My father (read) __________the newspaper every morning.
  3. We (have) __________English, Maths and Science on Monday.
  4. She never (do) __________her homework.
  5. I (go)__________ swimming twice a week.
  6. Cars (be) __________more expensive than motorbikes.
  7. Jane always (have) __________breakfast at 6 o’clock.
  8. He usually (watch) __________TV after dinner.
  9. London (be) __________a very big country.
  10. I (be) __________a student and my parents (be)__________ teachers.
  11. My dad always (make)__________ delicious meals.
  12. Jenifer (not eat)__________eggs.
  13. Susie (go)__________ shopping every week.
  14. __________Kate and John (go) __________ to work by bus every day?
  15. __________your parents (agree) __________ with your decision?
  16. Where__________ he (come) __________ from?
  17. Where__________your father (work) __________?
  18. Jimmy__________ usually (not water) __________ these trees.
  19. Who often (do)__________ the washing in your house?
  20. They (eat)__________out once a week.

Lời giải 1 :

`1.` play

`-` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. `->` HTĐ

`2.` reads 

`-` DHNB: Every morning `->` HTĐ

`3.` have

`-` Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định. `->` HTĐ

`4.` does

`-` DHNB: Never `->` HTĐ

`5.` go

`-` DHNB: Twice a week `->` HTĐ

`6.` are

`-` Giới thiệu thông tin về cái gì. `->` HTĐ

`-` SSH: S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S`2`

`7.` has

`-` DHNB: Always `->` HTĐ

`8.` watches

`-` DHNB: Usually `->` HTĐ

`9.` is

`-` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên. `->` HTĐ

`10.` am `-` are

`-` Giới thông tin về ai đó. `->` HTĐ

`11.` makes

`-` DHNB: Always `->` HTĐ

`12.` doesn't eat

`-` Giới thông tin về ai đó. `->` HTĐ

`13.` goes

`-` DHNB: Every week `->` HTĐ

`14.` Do `-` go

`-` DHNB: Every day `->` HTĐ

`15.` Do `-` agree

`-` Ta có: Agree `-` Động từ tri thức dùng để chỉ quan điểm, suy nghĩ của người về sự vật, hiện tượng. Nên không chia các thì tiếp diễn, ở đây có thể chia HTĐ phù hợp với nghĩa.

`16.` does `-` come

`-` Giới thông tin về ai đó. `->` HTĐ

`17.` does `-` work

`-` Hỏi về nghề nghiệp của ai đó. `->` HTĐ

`18.` doesn't usually water

`-` DHNB: Usually `->` HTĐ

`19.` does

`-` DHNB: Often `->` HTĐ

`20.` eat

`-` DHNB: Once a week `->` HTĐ

`--------------------`

`+` Lưu ý: Trạng từ tần suất đứng sau động từ Tobe và đứng trước động từ thường. Trong câu phủ định và câu nghi vấn thì trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính.

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

Lời giải 2 :

$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$

`1` play

`2` reads

`3` have

`4` does

`5` go

`6` are

`7` has

`8` watches

`9` is

`10` am , are

`11` makes

`12` doesn't eat

`13` goes

`14` Do Kate and John go

`15` Do your parents agree

`16` does he come

`17` does your father work

`18` doesn't usually water

`19` does

`20` eat

`-` CT :

`+` Động từ tobe

Khẳng định : S + am/is/are + N/adj

Phủ định : S + am/is/are + not + N/adj

C.Hỏi yes/no : Am/Is/Are + S + N/adj?

C.Hỏi wh- : Wh-questions + am/is/are + S + N/adj?

`+` Động từ thường

Khẳng định : S + V(s/es)

Phủ định : S + do/does + not + V-inf

C.Hỏi yes/no : Do/Does + S + V-inf?

C.Hỏi wh- : Wh-questions + do/does + S + V-inf?

S + ( trợ động từ ) + ( trạng từ chỉ tần suất ) + V(s/es)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK